Thuốc điều trị hen & COPD
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Các thuốc kháng histamin khác dùng toàn thân | ||
|---|---|---|
| Ketotifen | Trẻ em 6 tháng-3 tuổi: 0,25 mL/kg uống mỗi 12 giờ Trẻ em >3 tuổi & người lớn: 1 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 2 mg uống vào buổi tối Để giảm thiểu buồn ngủ ban đầu, dùng 0,5 mg uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Các thuốc toàn thân khác dùng trong điều trị tắc nghẽn đường thở | ||
| Omalizumab | Trẻ em ≥12 tuổi & người lớn: 150 hoặc 300 mg tiêm dưới da mỗi 4 tuần |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc chống trầm cảm
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Doxepin | 10 mg uống mỗi 8 giờ hoặc 10-30 mg uống mỗi 24 giờ trước khi đi ngủ |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc kháng histamin - uống
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý | |
| Trẻ em | Người lớn | ||
| Thế hệ thứ nhất | |||
|---|---|---|---|
| Azatadine |
6-12 tuổi: 0,5-1 mg uống mỗi 12 giờ |
1-2 mg uống mỗi 12 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
| Brompheniramine | 2-6 tuổi: 1 mg uống mỗi 4-6 giờ >6-12 tuổi: 2 mg uống mỗi 4-6 giờ >12 tuổi: 4 mg uống mỗi 4-6 giờ |
4 mg uống mỗi 4-6 giờ | |
| Buclizine |
5-10 tuổi: 12,5-30 mg uống mỗi 24 giờ | 25-50 mg uống mỗi 24 giờ | |
| Carbinoxamine |
Dạng phóng thích tức thời: 2-5 tuổi: Dạng dung dịch: 1-2 mg uống mỗi 6-8 giờ 6-11 tuổi: Dạng viên nén/dung dịch: 2-4 mg uống mỗi 6-8 giờ ≥12 tuổi: Dạng viên nén/dung dịch: 4-8 mg uống mỗi 6-8 giờ Dạng hỗn dịch phóng thích kéo dài: 2-3 tuổi: 3-4 mg uống mỗi 12 giờ 4-5 tuổi: 3-8 mg uống mỗi 12 giờ 6-11 tuổi: 6-12 mg uống mỗi 12 giờ ≥12 giờ: 6-16 mg uống mỗi 12 giờ |
Dạng viên nén/dung dịch phóng thích tức thời: 4-8 mg uống mỗi 6-8 giờ Dạng hỗn dịch phóng thích kéo dài: 6-16 mg uống mỗi 12 giờ |
|
| Chlorphenamine (chlorpheniramine) |
1-<2 tuổi: 1 mg uống mỗi 12 giờ Liều tối đa: 4 mg/ngày 2-5 tuổi: 1 mg uống mỗi 4-6 giờ Liều tối đa: 6 mg/ngày 6-<12 tuổi: 2 mg uống mỗi 4-6 giờ Liều tối đa: 12 mg/ngày ≥12 tuổi: dùng liều như người lớn |
2-4 mg uống mỗi 4-6 giờ hoặc 8-12 mg uống mỗi 12 giờ Liều tối đa: 24 mg/ngày |
|
| Clemastine (base) |
1-3 tuổi: 0,25-0,5 mg uống mỗi 12 giờ 3-6 tuổi: 0,5 mg uống mỗi 12 giờ 6-12 tuổi: 0,5-1 mg uống mỗi 12 giờ |
1 mg uống mỗi 12 giờ Liều tối đa: 6 mg/ngày |
|
| Cyproheptadine | 2-6 tuổi: 2 mg uống mỗi 8-12 giờ Liều tối đa: 12 mg/ngày 7-14 tuổi: 4 mg uống mỗi 8-12 giờ Liều tối đa: 16 mg/ngày |
4 mg uống mỗi 8 giờ Có thể tăng liều nếu cần lên đến Liều tối đa: 32 mg/ngày |
|
| Dexchlorpheniramine1 |
2-5 tuổi: 0,5 mg uống mỗi 4-6 giờ Liều tối đa: 3 mg/ngày 6-12 tuổi: 1 mg uống mỗi 4-6 giờ Liều tối đa: 6 mg/ngày |
1-2 mg uống mỗi 4-6 giờ hoặc 2 mg uống mỗi 6-8 giờ Liều tối đa: 12 mg/ngày |
|
| Dimethindene |
-- | 1-2 mg uống mỗi 8 giờ | |
| Diphenhydramine |
2-<6 tuổi: 6,25 mg uống mỗi 4-6 giờ 6-12 tuổi: 12,5-25 mg uống mỗi 4-6 giờ >12 tuổi: 25-50 mg uống mỗi 6-8 giờ |
25-50 mg uống mỗi 6-8 giờ Liều tối đa: 300 mg/ngày |
|
| Homochlorcyclizine |
5-10 mg uống mỗi 6-12 giờ | 10-20 mg uống mỗi 8 giờ | |
| Hydroxyzine |
6 tháng-6 tuổi: 5-15 mg/ngày uống chia nhiều liều >6 tuổi: ≤40 kg: 15-25 mg/ngày uống chia nhiều liều >40 kg: 25 mg uống vào buổi tối, có thể tăng đến 25 mg uống mỗi 6-8 giờ |
Liều khởi đầu: 25 mg uống vào buổi tối, có thể tăng đến 25 mg uống mỗi 6-8 giờ | |
| Mebhydrolin napadisylate | <2 tuổi: 50-100 mg/ngày uống chia nhiều liều 2-5 tuổi: 50-150 mg/ngày uống chia nhiều liều 5-10 tuổi: 100-200 mg/ngày uống chia nhiều liều >10 tuổi: 100-300 mg/ngày uống chia nhiều liều |
100-30 mg/ngày uống chia nhiều liều | |
| Oxatomide |
0,5-1 mg/kg uống mỗi 12 giờ | 30 mg uống mỗi 12 giờ | |
| Pheniramine |
>10 tuổi: 15-30 mg uống mỗi 8-12 giờ Liều tối đa: 3 mg/ngày |
15-30 mg uống mỗi 8-12 giờ Liều tối đa: 3 mg/kg/ngày |
|
| Promethazine |
2-5 tuổi: 5-15 mg uống mỗi 24 giờ >5-10 tuổi: 10-25 mg uống mỗi 24 giờ |
20-25 mg uống vào buổi tối Có thể tăng liều đến 25 mg uống mỗi 8-12 giờ hoặc 10-20 mg uống mỗi 8-12 giờ Liều tối đa: 60 mg/ngày |
|
| Thế hệ thứ hai | |||
| Acrivastine |
≥12 tuổi: 8 mg uống mỗi 8 giờ | 8 mg uống mỗi 8 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Bilastine | 6-11 tuổi (cân nặng cơ thể ít nhất 20 kg): viên nén tan trong miệng 10 mg, dùng mỗi 24 giờ ≥12 tuổi: 20 mg uống mỗi 24 giờ |
20 mg uống mỗi 24 giờ | |
| Cetirizine2 | 6 tháng-<12 tháng: 2,5 mg uống mỗi 24 giờ 12 tháng-<2 tuổi: 2,5 mg uống mỗi 12-24 giờ 2-5 tuổi: 5 mg uống mỗi 24 giờ hoặc 2,5 mg uống mỗi 12 giờ 6-12 tuổi: 10 mg uống mỗi 24 giờ hoặc 5 mg uống mỗi 12 giờ |
10 mg uống mỗi 24 giờ hoặc 5 mg uống mỗi 12 giờ |
|
| Desloratadine |
6-11 tháng: 1 mg uống mỗi 24 giờ 1-5 tuổi: 1,25 mg uống mỗi 24 giờ 6-11 tuổi: 2,5 mg uống mỗi 24 giờ ≥12 tuổi: 5 mg uống mỗi 24 giờ |
5 mg uống mỗi 24 giờ | |
| Ebastine3 | 6-12 tuổi: 5-10 mg uống mỗi 24 giờ >12 tuổi: 10 mg uống mỗi 24 giờ |
10-20 mg uống mỗi 24 giờ | |
| Fexofenadine | 6-23 tháng: 15 mg uống mỗi 12 giờ 2-11 tuổi: 30 mg uống mỗi 12 giờ ≥12 tuổi: 60 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 180 mg uống mỗi 24 giờ |
180 mg uống mỗi 24 giờ | |
| Levocetirizine3,4 | 6 tháng-5 tuổi: 1,25 mg uống mỗi 24 giờ 6-11 tuổi: 2,5 mg uống mỗi 24 giờ ≥12 tuổi: 2,5-5 mg uống mỗi 24 giờ |
2,5-5 mg uống mỗi 24 giờ | |
| Loratadine4 | 2-12 tuổi: ≤30 kg: 5 mg uống mỗi 24 giờ >30 kg: 10 mg uống mỗi 24 giờ >12 tuổi: 10 mg uống mỗi 24 giờ |
10 mg uống mỗi 24 giờ | |
| Mequitazine |
6-12 tuổi: 20-30 kg: 2,5 mg uống mỗi 12 giờ 30-40 kg: 2,5 mg uống vào buổi sáng và 5 mg uống vào buổi tối >12 tuổi: 5 mg uống mỗi 12 giờ |
5 mg uống mỗi 12 giờ | |
| Rupatadine |
2-11 tuổi: ≥10-<25 kg: 2,5 mg uống mỗi 24 giờ ≥25 kg: 5 mg uống mỗi 24 giờ ≥12 tuổi: 10 mg uống mỗi 24 giờ |
10 mg uống mỗi 24 giờ | |
1 Trên thị trường có dạng phối hợp với dexamethasone. Vui lòng xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế & thông tin kê toa cụ thể.
2 Trên thị trường có dạng phối hợp với montelukast hoặc phenylephrine HCl. Vui lòng xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế & thông tin kê toa cụ thể.
3 Trên thị trường có dạng phối hợp với betamethasone. Vui lòng xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế & thông tin kê toa cụ thể.
4 Trên thị trường có dạng phối hợp với montelukast. Vui lòng xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế & thông tin kê toa cụ thể.
Thuốc tim
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Epinephrine (adrenaline) |
Trẻ em: 0,01 mg/kg (0,01 mL/kg của dung dịch 1 mg/mL) tiêm bắp (ưu tiên)/tiêm dưới da, không vượt quá 0,3-0,5 mg mỗi 5-15 phút Người lớn: 0,3-0,5 mL của dung dịch 1 mg/mL tiêm bắp/tiêm dưới da mỗi 1-2 giờ hoặc 0,2-0,5 mL của dung dịch 1 mg/mL tiêm bắp (ưu tiên)/tiêm dưới da mỗi 5-15 phút theo nhu cầu của tình trạng bệnh |
Tác dụng không mong muốn
|
Corticosteroid - uống
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Dexamethasone1 | Người lớn: 0,5-9 mg/ngày uống chia nhiều lần |
Tác dụng không mong muốn
|
| Methylprednisolone | Người lớn: 4-48 mg/ngày uống liều duy nhất hoặc chia nhiều lần | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Prednisolone2 (hoặc tương đương) |
Trẻ em: 0,5-1 mg/kg/ngày, uống Giảm dần liều trong 5-7 ngày Người lớn: 2,5-80 mg/ngày uống chia nhiều liều |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Triamcinolone |
Người lớn: 4-48 mg uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
2 Trên thị trường có dạng kết hợp với chlorphenamine maleate. Vui lòng tham khảo ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế và thông tin kê toa cụ thể.
Cotircosteroid - tại chỗ
| Thuốc | Hàm lượng trên thị trường | Liều dùng | Lưu ý |
| Desonide |
Kem, thuốc mỡ 0,05% | Thoa một lớp mỏng lên vùng da bị ảnh hưởng mỗi 6-12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc kháng thụ thể histamin H2
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Cimetidine |
Người lớn: 300 mg tiêm tĩnh mạch kết hợp với thuốc kháng histamin H1 |
Tác dụng không mong muốn
|
| Ranitidine | Trẻ em: Liều tối đa: 10 mg/kg/ngày, uống hoặc 4 mg/kg/ngày, tiêm tĩnh mạch Người lớn: Liều tối đa: 300 mg/ngày, uống hoặc 200 mg/ngày, tiêm tĩnh mạch kết hợp với một thuốc kháng histamin H1 |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc ức chế miễn dịch
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Canakinumab |
Trẻ 2-<4 tuổi: ≥7,5 kg: 4 mg/kg tiêm dưới da mỗi 8 tuần, liều đơn; Trẻ ≥4 tuổi, thanh thiếu niên & người lớn: >40 kg: 150 mg tiêm dưới da mỗi 8 tuần, liều đơn 15-40 kg: 2 mg/kg tiêm dưới da mỗi 8 tuần, liều đơn; 7,5-<15 kg: 4 mg/kg tiêm dưới da mỗi 8 tuần, liều đơn |
Tác dụng không mong muốn
|
| Ciclosporin (cyclosporine) |
3 mg/kg/ngày uống chia liều mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Hướng dẫn về liều dùng được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
