Content:
Thuốc co mạch
Nội dung của trang này:
Thuốc kháng đông
Thuốc chống co giật
Thuốc chống trầm cảm
Thuốc trị tiêu chảy
Thuốc cho đau thần kinh
Thuốc điều hòa tiêu hóa, chống đầy hơi & kháng viêm
Opioid
Thuốc dùng tại chỗ
Thuốc co mạch
Vitamin nhóm B/vitamin nhóm B, C kết hợp
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Thuốc kháng đông
Thuốc chống co giật
Thuốc chống trầm cảm
Thuốc trị tiêu chảy
Thuốc cho đau thần kinh
Thuốc điều hòa tiêu hóa, chống đầy hơi & kháng viêm
Opioid
Thuốc dùng tại chỗ
Thuốc co mạch
Vitamin nhóm B/vitamin nhóm B, C kết hợp
Miễn trừ trách nhiệm
Thuốc kháng đông
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Sulodexide | Khởi đầu: 600 đơn vị lipasemic (LSU) tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ x 15-20 ngày, sau đó dùng dạng uống x 30-40 ngày Lặp lại chu kỳ 2 lần/năm Liều duy trì: 250-1.000 LSU uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc chống co giật
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Các thuốc chống co giật khác | ||
|---|---|---|
| Gabapentin | Khởi đầu: Ngày 1: 300 mg uống mỗi 24 giờ Ngày 2: 300 mg uống mỗi 12 giờ Ngày 3: 300 mg uống mỗi 8 giờ hoặc Bắt đầu với 900 mg/ngày uống chia thành 3 liều bằng nhau, có thể tăng liều với mỗi lần tăng 300 mg/ngày sau mỗi 2-3 ngày lên đến liều tối đa 3.600 mg/ngày Liều tối đa: 3,6 g/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Pregabalin | Khởi đầu: 150 mg/ngày, uống chia mỗi 8-12 giờ Có thể tăng đến 300 mg/ngày sau khoảng thời gian 3-7 ngày Có thể tăng thêm đến liều tối đa sau 7 ngày nữa Liều tối đa: 600 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc chống trầm cảm
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Thuốc ức chế tái hấp thu serotonin & norepinephrine (SNRI) | ||
|---|---|---|
| Duloxetine | 60 mg uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 120 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Venlafaxine | Khởi đầu: 37,5 mg uống mỗi 24 giờ x 1 tuần, sau đó 75 mg uống mỗi 24 giờ x 1 tuần, sau đó 150 mg uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 225 mg/ngày |
|
| Thuốc chống trầm cảm 3 vòng (TCA) | ||
| Amitriptyline | Khởi đầu: 10-25 mg uống lúc đi ngủ Tăng liều mỗi lần 10-25 mg/ngày đến liều tối đa sau mỗi 1 tuần, tùy theo đáp ứng & dung nạp Liều tối đa: 150 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Nortriptyline | Khởi đầu: 10-25 mg uống lúc đi ngủ Tăng liều mỗi lần 10-25 mg/ngày đến liều tối đa sau mỗi 1 tuần, tùy theo đáp ứng & dung nạp Liều thông thường: 25-100 mg uống lúc đi ngủ Liều tối đa: 150 mg/ngày |
|
Thuốc trị tiêu chảy
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Colestyramine (cholestyramine) | Tiêu chảy do bệnh thần kinh phế vị do đái tháo đường Khởi đầu: 4 g (1 gói) uống mỗi 12 giờ Có thể tăng đến 8 g uống mỗi 12 giờ sau 2-4 tuần Liều tối đa: 24 g/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc cho đau thần kinh
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Mirogabalin | Khởi đầu: 5 mg uống mỗi 12 giờ, sau đó tăng liều mỗi lần 5 mg/liều cách nhau ít nhất 1 tuần, lên đến 15 mg mỗi 12 giờ Có thể tăng hoặc giảm liều giữa 10 mg & 15 mg mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Acid thioctic (acid α-lipoic)1 | 600 mg uống mỗi 24 giờ hoặc 600 mg truyền tĩnh mạch chậm mỗi 24 giờ x 2-4 tuần hoặc vài lần/tuần |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc điều hòa tiêu hóa, chống đầy hơi & kháng viêm
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Domperidone | Liệt dạ dày do đái tháo đường: 10 mg uống mỗi 46-8 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Metoclopramide |
Liệt dạ dày do đái tháo đường: 5-10 mg uống mỗi 6-12 giờ hoặc 5-10 mg tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch chậm trong 1-2 phút mỗi 6-12 giờ trong trường hợp bệnh nặng Liều tối đa: 40 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Opioid
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Tapentadol | Dạng phóng thích kéo dài 50 mg uống mỗi 12 giờ Có thể tăng mỗi lần 100 mg/ngày sau mỗi 3 ngày dựa trên đáp ứng của bệnh nhân Khoảng điều trị: 100-250 mg uống mỗi 12 giờ Liều tối đa: 500 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Tramadol | Dạng phóng thích thông thường 50-100 mg uống mỗi 4-6 giờ Dạng phóng thích kéo dài 50-100 mg uống mỗi 12 giờ Có thể điều chỉnh đến 150-200 mg mỗi 12 giờ để giảm đau Liều tối đa: 400 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc dùng tại chỗ
| Thuốc | Hàm lượng có trên thị trường | Liều dùng | Lưu ý |
| Thuốc gây tê | |||
|---|---|---|---|
| Lidocaine (lignocaine) | Miếng dán 5% | 4 miếng dán/ngày trong tối đa 12 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
| Các thuốc khác | |||
| Capsaicin | Gel 0,0125% Gel, lotion 0,025% Kem, lotion 0,075% |
Thoa mỗi 6-8 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Miếng dán da 8% | Dán tối đa 4 miếng dán/lần mỗi 30 phút Lặp lại không nhiều hơn mỗi 3 tháng |
||
Thuốc co mạch
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Midodrine | Khởi đầu: 2,5 mg uống mỗi 8-12 giờ Có thể tăng liều sau mỗi tuần lên đến 10 mg uống mỗi 8 giờ Liều tối đa: 30 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Vitamin nhóm B/vitamin nhóm B, C kết hợp
| Thuốc | Liều dùng |
Lưu ý | |
| Benfotiamine1 | Khởi đầu: 150 mg uống mỗi 8-12 giờ trong ít nhất 3 tuần Liều duy trì: Theo đáp ứng điều trị |
Tác dụng không mong muốn
|
|
| Mecobalamin1 | 0,5 mg uống mỗi 8 giờ hoặc 0,5 mg tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch 3 lần/tuần |
Tác dụng không mong muốn
|
|
| Thuốc | Hàm lượng có trên thị trường | Liều dùng | Lưu ý |
| Sản phẩm phối hợp | |||
| Vitamin B1, B6, B121 | Vitamin B1 250 mg, B6 250 mg, B12 1.000 mcg | Khởi đầu: 2-4 viên nén/ngày, uống Liều duy trì: 1-2 viên nén uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Vitamin B1 300 mg, B6 100 mg, B12 100 mcg | Khởi đầu: 2-4 viên nén/ngày, uống Liều duy trì: 1-2 viên nén uống mỗi 24 giờ |
||
| Vitamin B1 500 mg, B6 250 mg, B12 1.000 mcg | Khởi đầu: 2-4 viên nén/ngày, uống Liều duy trì: 1-2 viên nén uống mỗi 24 giờ |
||
| Vitamin B1 100 mg, B6 200 mg, B12 200 mcg | Khởi đầu: 1-2 viên nén uống mỗi 8-24 giờ |
||
| Vitamin B1 100 mg, B6 100 mg, B12 5.000 mcg | 2-4 viên nén/ngày, uống chia nhiều liều hoặc 1 viên nén uống mỗi 24 giờ |
||
| Vitamin B1 100 mg, B6 100 mg, B12 1.000 mcg | 1 ống tiêm bắp mỗi 24 giờ | ||
| Vitamin B1 100 mg, B6 100 mg, B12 5.000 mcg | 1 ống tiêm bắp mỗi 24 giờ Điều trị tiếp theo đối với các trường hợp bệnh nhẹ hơn: 2-3 ống/tuần |
||
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
