Thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACEI)*
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Benazepril | Khởi đầu: 10 mg, uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: 20-40 mg/ngày, đường uống Liều tối đa: 40-80 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Captopril | Khởi đầu: 12,5 mg, uống mỗi 12 giờ Có thể tăng dần sau mỗi 2-4 tuần Liều duy trì: 50 mg, uống mỗi 12 giờ Liều tối đa: 150 mg/ngày |
|
| Cilazapril | Khởi đầu: 1 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể chỉnh liều 1 lần mỗi 2-4 tuần Liều duy trì: 2,5-5 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 10 mg/ngày |
|
| Delapril | Khởi đầu: 15 mg, uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: 15-30 mg, uống mỗi 12 giờ Liều tối đa: 120 mg/ngày |
|
| Enalapril | Khởi đầu (bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu): 2,5 mg, uống mỗi 24 giờ Khởi đầu (bệnh nhân không dùng thuốc lợi tiểu): 5 mg, uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: 10-20 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 40 mg/ngày hoặc Dạng enalaprilat: 1,25 mg, tiêm tĩnh mạch mỗi 6 giờ |
|
| Fosinopril | Khởi đầu (có hoặc không có thuốc lợi tiểu): 10 mg, uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: 10-40 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 80 mg/ngày |
|
| Imidapril | Khởi đầu: 5 mg, uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: 10 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 20 mg/ngày |
|
| Lisinopril | Khởi đầu (bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu): 5 mg, uống mỗi 24 giờ Khởi đầu (bệnh nhân không dùng thuốc lợi tiểu): 5-10 mg, uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: 20-40 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 80 mg/ngày |
|
| Moexipril | Khởi đầu (bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu): 3,75 mg, uống mỗi 24 giờ Khởi đầu (bệnh nhân không dùng thuốc lợi tiểu): 7,5 mg, uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: 7,5-15 mg, uống mỗi 24 giờ (Có thể dùng liều mỗi 12 giờ nếu liều mỗi 24 giờ không kiểm soát được đầy đủ) Liều tối đa: 30 mg/ngày |
|
| Perindopril | Khởi đầu: 4-5 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng đến 8-10 mg, uống mỗi 24 giờ sau 1 tháng điều trị Liều tối đa: 8-10 mg/ngày |
|
| Quinapril | Khởi đầu (bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu): 5 mg, uống mỗi 24 giờ Khởi đầu (bệnh nhân không dùng thuốc lợi tiểu): 10-20 mg, uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: 20-40 mg/ngày Liều tối đa: 80 mg/ngày |
|
| Ramipril | Khởi đầu: 1,25-2,5 mg, uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: 2,5-5 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 10 mg/ngày |
|
| Trandolapril | Khởi đầu (bệnh nhân không dùng thuốc lợi tiểu): 1 mg, uống mỗi 24 giờ Khởi đầu (bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu): 0,5 mg, uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: 1-2 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 4 mg/ngày |
|
| Zofenopril | Khởi đầu: 15 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng liều sau mỗi 4 tuần Liều hiệu quả thông thường: 30 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 60 mg/ngày, dùng liều đơn hoặc chia 2 liều Nếu không thể ngưng thuốc lợi tiểu trước khi bắt đầu điều trị thì nên dùng liều khởi đầu là 7,5 mg/ngày |
Thuốc chẹn alpha
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Doxazosin |
Dạng phóng thích bình thường: Khởi đầu: 1 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng liều sau 1-2 tuần đến 2 mg, uống mỗi 24 giờ & sau đó đến 4 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 16 mg/ngày Dạng phóng thích kéo dài: Khởi đầu: 4 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng liều sau 4 tuần đến Liều tối đa: 8 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Prazosin | Khởi đầu: 0,5 mg, uống mỗi 8-12 giờ x 3-7 ngày Tăng liều dần mỗi 3-7 ngày đến: Liều duy trì: 2-15 mg/ngày, uống chia nhiều liều Liều tối đa: 20 mg/ngày |
|
| Terazosin | Khởi đầu: 1 mg, uống mỗi 24 giờ lúc đi ngủ Tăng liều sau mỗi 1 tuần Liều duy trì: 2-10 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 20 mg/ngày |
Thuốc chẹn thụ thể angiotensin II
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Azilsartan medoxomil | Khởi đầu: 40 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng đến 80 mg, uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Candesartan | Khởi đầu: 4-8 mg, uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: 8-16 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 32 mg/ngày |
|
| Eprosartan | 600 mg, uống mỗi 24 giờ vào buổi sáng Liều tối đa: 800 mg/ngày |
|
| Fimasartan |
Khởi đầu: 60 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng đến 120 mg, uống mỗi 24 giờ |
|
| Irbesartan | Khởi đầu: 150 mg, uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: 150-300 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 300 mg/ngày |
|
| Losartan | Khởi đầu: 50 mg, uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: 50-100 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 100 mg/ngày |
|
| Olmesartan medoxomil | Khởi đầu: 10-20 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng đến 40 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 40 mg/ngày |
|
| Telmisartan | 20-40 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 80 mg/ngày |
|
| Valsartan | Khởi đầu: 80-160 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng đến 320 mg, uống mỗi 24 giờ |
|
| Thuốc ức chế kép thụ thể angiotensin-neprilysin (ARNI) | ||
|---|---|---|
| Sacubitril/valsartan | 200-400 mg, uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc chẹn beta
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Acebutolol | Khởi đầu: 200 mg, uống mỗi 12 giờ hoặc 400 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng đến 800 mg, uống mỗi 24 giờ hoặc 400 mg, uống mỗi 12 giờ sau 2 tuần Liều duy trì: 400-800 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 1.200 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Alprenolol | 200 mg, uống mỗi 24 giờ, chia nhiều liều | |
| Atenolol | Khởi đầu: 25-50 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng dần đến 50-100 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 100 mg/ngày |
|
| Betaxolol | Khởi đầu: 10 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng liều sau 1-2 tuần đến 20 mg/ngày Liều tối đa: 20 mg/ngày |
|
| Bisoprolol | Khởi đầu: 2,5-5 mg, uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: 5-10 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 20 mg/ngày |
|
| Carteolol | 2,5-30 mg, uống mỗi 24 giờ Chỉnh liều theo đáp ứng điều trị |
|
| Carvedilol | Khởi đầu: 12,5 mg, uống mỗi 24 giờ x 2 ngày Có thể tăng đến 25 mg, uống mỗi 24 giờ hoặc Khởi đầu: 6,25 mg, uống mỗi 12 giờ Có thể tăng đến 12,5 mg, uống mỗi 12 giờ sau 1-2 tuần Có thể tăng liều (nếu cần) sau mỗi 2 tuần tới liều 50 mg uống mỗi 24 giờ hoặc chia nhiều liều Liều tối đa: 50 mg/ngày |
|
| Celiprolol | Khởi đầu: 200 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng đến 400 mg, uống mỗi 24 giờ |
|
| Esmolol |
Tăng huyết áp trong phẫu thuật Liều tải: 80 mg (khoảng 1 mg/kg), tiêm bolus tĩnh mạch trong hơn 30 giây, sau đó truyền 150 mcg/kg/ phút, có thể tăng đến 300 mcg/kg/phút, nếu cần Tăng huyết áp sau phẫu thuật Liều tải: 0,5 mg/kg, tiêm tĩnh mạch trong hơn 1 phút, sau đó truyền trong 4 phút với liều 50 mcg/kg/phút. Nếu không thấy có hiệu quả trong vòng 5 phút, lặp lại cùng liều tải & sau đó truyền duy trì với liều tăng đến 100 mcg/kg/phút |
|
| Labetalol | Khởi đầu: 100 mg, uống mỗi 12 giờ Có thể tăng mỗi lần 100 mg mỗi 12 giờ sau mỗi 2 tuần Liều duy trì: 200-400 mg, uống mỗi 12 giờ Liều tối đa: 2.400 mg/ngày |
|
| Metoprolol |
Dạng phóng thích bình thường: Khởi đầu: 50-100 mg, uống mỗi 12-24 giờ Có thể tăng đến 100-400 mg/ngày, đường uống Liều duy trì: 100-200 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 450 mg/ngày Dạng phóng thích kéo dài: 25-100 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 400 mg/ngày |
|
| Nadolol | Khởi đầu: 20-40 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng 40-80 mg sau mỗi 2-14 ngày đến khi đạt đáp ứng thích hợp Liều duy trì: 40-80 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 240-320 mg/ngày |
|
| Nebivolol | Khởi đầu: 5 mg, uống mỗi 24 giờ Ở bệnh nhân suy thận & bệnh nhân >65 tuổi: Liều khởi đầu được khuyến cáo là 2,5 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 40 mg/ngày |
|
| Oxprenolol | Khởi đầu: 80-160 mg/ngày, uống chia mỗi 8-12 giờ Có thể tăng đến 160-320 mg/ngày, đường uống, sau mỗi 1-2 tuần, Liều tối đa: 320 mg, uống mỗi 24 giờ Dạng phóng thích kéo dài: ≤320 mg, uống mỗi 24 giờ |
|
| Pindolol |
Khởi đầu: 5 mg, uống mỗi 8-12 giờ hoặc 15 mg uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: 15-45 mg mỗi 24 giờ, uống liều duy nhất hoặc chia nhiều liều Liều tối đa: 60 mg/ngày |
|
| Propranolol | Dạng phóng thích bình thường: Khởi đầu: 40-80 mg, uống mỗi 12 giờ Có thể tăng sau mỗi tuần đến 160-320 mg/ngày Liều tối đa: 640 mg/ngày Dạng phóng thích kéo dài: Khởi đầu: 80 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng đến 120-160 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 640 mg/ngày |
Thuốc chẹn kênh canxi
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Benzothiazepine | ||
|---|---|---|
| Diltiazem | Dạng phóng thích bình thường: Khởi đầu: 30-60 mg uống mỗi 8 giờ hoặc 60-120 mg uống mỗi 12 giờ Có thể tăng đến 180-360 mg/ngày, chia liều uống mỗi 8 giờ Dạng phóng thích kéo dài (1 lần/ngày): Khởi đầu: 90-180 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng liều sau mỗi 14 ngày đến 240-360 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 540 mg/ngày Dạng phóng thích kéo dài (2 lần/ngày): 90-180 mg, uống mỗi 12 giờ Liều tối đa: 360 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Dihydropyridine | ||
| Amlodipine | Khởi đầu: 5 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 10 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Barnidipine | Khởi đầu: 5-10 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng đến 10-20 mg, uống mỗi 24 giờ |
|
| Benidipine | Khởi đầu: 2-4 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 8 mg/ngày |
|
| Cilnidipine |
Khởi đầu: 5-10 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 20 mg/ngày |
|
| Felodipine | Khởi đầu: 2,5-5 mg, uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: 2,5-10 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 20 mg/ngày |
|
| Isradipine | Dạng phóng thích bình thường: Khởi đầu: 2,5 mg, uống mỗi 12 giờ Có thể tăng đến 5 mg, uống mỗi 12 giờ sau 3-4 tuần Liều tối đa: 20 mg/ngày Dạng phóng thích kéo dài: 5 mg, uống mỗi 24 giờ |
|
| Lacidipine | Khởi đầu: 2 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng đến 4 mg, nếu cần, đến 6 mg, uống mỗi 24 giờ sau ít nhất 3-4 tuần |
|
| Lercanidipine | Khởi đầu: 10 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng đến 20 mg, uống mỗi 24 giờ sau 2 tuần |
|
| Levamlodipine besylate (S-amlodipine) |
2,5 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng đến 5 mg, uống mỗi 24 giờ |
|
| Manidipine | Khởi đầu: 5-10 mg, uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: 10-20 mg, uống mỗi 24 giờ |
|
| Nicardipine | Dạng phóng thích bình thường: Khởi đầu: 10-20 mg, uống mỗi 8 giờ Có thể tăng đến 20-40 mg, uống mỗi 8 giờ Dạng phóng thích kéo dài: 30-40 mg, uống mỗi 12 giờ Có thể tăng đến 60 mg, uống mỗi 12 giờ |
|
| Nifedipine | Dạng phóng thích bình thường: Khởi đầu: 5-10 mg, uống mỗi 8 giờ Có thể tăng dần đến 30-80 mg, uống mỗi 24 giờ trong 7-14 ngày Liều tối đa: 60-180 mg/ngày Dạng phóng thích kéo dài (1 lần/ngày): Khởi đầu: 30 hoặc 60 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng liều dần dần cách khoảng 7-14 ngày Liều duy trì: 30-60 mg/ngày, đường uống Liều tối đa: 120 mg/ngày Dạng phóng thích kéo dài (2 lần/ngày): Khởi đầu: 10-20 mg, uống mỗi 12 giờ Liều duy trì: 20 mg, uống mỗi 12 giờ Có thể tăng từng bước đến 40 mg, uống mỗi 12 giờ Liều tối đa: 90 mg/ngày |
|
| Nisoldipine | Dạng phóng thích tức thời: Khởi đầu: 5-10 mg, uống mỗi 12 giờ Có thể tăng liều dần sau khoảng thời gian không ít hơn 1 tuần Liều tối đa: 20 mg, uống mỗi 12 giờ Dạng phóng thích biến đổi: Khởi đầu: 17 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng mỗi lần 8,5 mg/tuần hoặc lâu hơn Liều tối đa: 34 mg, uống mỗi 24 giờ |
|
| Nitrendipine | 20 mg, uống mỗi 24 giờ hoặc 10 mg, uống mỗi 12 giờ Có thể tăng đến 20 mg, uống mỗi 12 giờ Liều tối đa: 40 mg/ngày |
|
| Phenylalkylamine | ||
| Gallopamil | 25-50 mg, uống mỗi 6-12 giờ Liều tối đa: 200 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Verapamil | Dạng phóng thích bình thường: 40-80 mg, uống mỗi 6-8 giờ hoặc 80-160 mg, uống mỗi 8-12 giờ Liều tối đa: 480 mg/ngày Dạng phóng thích kéo dài: 120-240 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng đến 240 mg, uống mỗi 12 giờ sau 2 tuần Liều tối đa: 480 mg/ngày |
|
Thuốc ức chế trực tiếp renin
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Aliskiren | Khởi đầu: 150 mg, uống mỗi 24 giờ Nếu huyết áp chưa được kiểm soát thích hợp, có thể tăng đến 300 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 300 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc lợi tiểu
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Thuốc đối kháng aldosterone | ||
|---|---|---|
| Eplerenone | 50 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng đến 100 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Spironolactone |
25-50 mg/ngày, đường uống Có thể tăng đến 100 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Thuốc lợi tiểu quai | ||
| Bumetanide | 1 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 4 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Furosemide | 20-40 mg, uống mỗi 12 giờ, thường vào buổi sáng | |
| Piretanide | 6-12 mg, uống mỗi 24 giờ | |
| Torasemide |
Khởi đầu: 2,5-5 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 10 mg/ngày |
|
| Thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali | ||
| Amiloride | 5-10 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 20 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Thuốc lợi tiểu thiazide & các thuốc lợi tiểu liên quan | ||
| Chlorothiazide | 500-1.000 mg/ngày, uống hoặc chia liều mỗi 12 giờ Liều tối đa: 2 g/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Chlortalidone (chlorthalidone) |
12,5-25 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng đến 50 mg/ngày, đường uống |
|
| Cyclopenthiazide | 0,25-0,5 mg, uống mỗi 24 giờ | |
| Hydrochlorothiazide (dihydrochlorothiazide) |
Khởi đầu: 12,5 mg, uống mỗi 24 giờ Liều thông thường: 25-100 mg, uống mỗi 24 giờ |
|
| Indapamide | Dạng phóng thích bình thường: 2,5 mg uống mỗi 24 giờ Dạng phóng thích kéo dài: 1,5 mg, uống mỗi 24 giờ |
|
| Metolazone | Khởi đầu: 1,25 mg, uống mỗi 24 giờ Liều thông thường: 2,5-5 mg, uống mỗi 24 giờ Công thức tăng sinh khả dụng: 0,5-1 mg, uống mỗi 24 giờ |
|
| Trichlormethiazide | 1-4 mg, uống mỗi 24 giờ | |
Các thuốc khác trị tăng huyết áp
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Thuốc tác động lên trung ương | ||
|---|---|---|
| Clonidine | Khởi đầu: 50-100 mcg, uống mỗi 8 giờ hoặc 100 mcg, uống mỗi 12 giờ hoặc 75-150 mcg, uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: 300-1.200 mcg/ngày, uống chia nhiều liều Liều tối đa: 2,4 mg/ngày hoặc Miếng dán thấm qua da 0,1 mg/24 giờ mỗi 7 ngày Liều thông thường: 0,1-0,3 mg/24 giờ mỗi 7 ngày Liều tối đa: 0,6 mg/24 giờ mỗi 7 ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Methyldopa | Khởi đầu: 250 mg, uống mỗi 8-12 giờ Có thể tăng hoặc giảm liều cách nhau không nhiều hơn 2 ngày đến khi đạt hiệu quả mong muốn Liều duy trì: 500-2.000 mg/ngày, chia 2-4 liều Liều tối đa: 3 g/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Moxonidine | Khởi đầu: 0,2 mg, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng sau 3 tuần đến 0,4 mg/ngày, uống hoặc chia liều mỗi 12 giờ Liều tối đa: 0,6 mg/ngày, chia thành 2 liều |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Rilmenidine |
Khởi đầu: 1 mg, uống mỗi 24 giờ Sau 1 tháng, có thể tăng đến 1 mg, uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Thuốc giãn mạch trực tiếp | ||
| Hydralazine | Khởi đầu: 40-50 mg/ngày, uống chia nhiều liều Có thể tăng mỗi lần 10-25 mg/liều sau mỗi 2-5 ngày Liều tối đa: 200 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Minoxidil | Khởi đầu: 5 mg/ngày, uống hoặc chia nhiều liều Có thể tăng liều dần dần sau mỗi 3 ngày đến 40 mg/ngày, uống hoặc chia nhiều liều Liều tối đa: 100 mg/ngày |
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Thuốc đối vận thụ thể endothelin | ||
| Aprocitentan | 12,5 mg, uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Thuốc tác động lên ngoại biên | ||
| Reserpine | Khởi đầu: 0,5 mg/ngày, uống chia nhiều liều x 2 tuần Sau đó giảm xuống: Liều duy trì: 0,1-0,25 mg/ngày, đường uống Liều tối đa: 0,5 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc giãn mạch ngoại biên & thuốc hoạt hóa não
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Co-dergocrine mesylate (dihydroergocryptine, dihydroergocristine & dihydroergocornine mesylate) |
1-2 mg, uống mỗi 8 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
| Nicergoline |
Điều trị bổ trợ: 5-10 mg, uống mỗi 8 giờ hoặc 30 mg, uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Các thuốc phối hợp
| Thuốc | Hàm lượng có sẵn | Liều dùng | Lưu ý |
| Aliskiren/hydrochlorothiazide | Aliskiren 150 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Aliskiren 150 mg/hydrochlorothiazide 25 mg Aliskiren 300 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Aliskiren 300 mg/hydrochlorothiazide 25 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: Aliskiren 300 mg/hydrochlorothiazide 25 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Amlodipine/atorvastatin |
Amlodipine 5 mg/atorvastatin 10 mg Amlodipine 5 mg/atorvastatin 20 mg Amlodipine 5 mg/atorvastatin 40 mg Amlodipine 10 mg/atorvastatin 10 mg Amlodipine 10 mg/atorvastatin 20 mg Amlodipine 10 mg/atorvastatin 40 mg |
Amlodipine 5 mg/atorvastatin 10 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: Amlodipine 10 mg/ atorvastatin 80 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Amlodipine/candesartan | Amlodipine 5 mg/candesartan 8 mg | 1 viên nén, uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Amlodipine/irbesartan | Amlodipine 5 mg/irbesartan 150 mg Amlodipine 10 mg/irbesartan 150 mg Amlodipine 5 mg/irbesartan 300 mg Amlodipine 10 mg/irbesartan 300 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: Amlodipine 10 mg/irbesartan 300 mg/ngày |
|
| Amlodipine/losartan | Amlodipine 5 mg/losartan 50 mg Amlodipine 5 mg/losartan 100 mg Amlodipine 10 mg/losartan 100 mg |
1-2 viên nén, uống mỗi 24 giờ | |
| Amlodipine/olmesartan | Amlodipine 5 mg/olmesartan 20 mg Amlodipine 10 mg/olmesartan 20 mg Amlodipine 5 mg/olmesartan 40 mg Amlodipine 10 mg/olmesartan 40 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: Amlodipine 10 mg/olmesartan 40 mg/ngày |
|
| Amlodipine/telmisartan | Amlodipine 5 mg/telmisartan 40 mg Amlodipine 10 mg/telmisartan 40 mg Amlodipine 5 mg/telmisartan 80 mg Amlodipine 10 mg/telmisartan 80 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: Amlodipine 10 mg/telmisartan 80 mg/ngày |
|
| Amlodipine/valsartan | Amlodipine 5 mg/valsartan 80 mg Amlodipine 5 mg/valsartan 160 mg Amlodipine 10 mg/valsartan 160 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: Amlodipine 10 mg/valsartan 320 mg/ngày |
|
| Amlodipine/hydrochlorothiazide | Amlodipine 5 mg/hydrochlorothiazide 2,5 mg Amlodipine 10 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Amlodipine/indapamide | Amlodipine 5 mg/indapamide 1,5 mg Amlodipine 10 mg/indapamide 1,5 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ, tốt nhất vào buổi sáng | |
| Atenolol/chlortalidone | Atenolol 50 mg/chlortalidone 12,5 mg Atenolol 50 mg/chlortalidone 25 mg Atenolol 100 mg/chlortalidone 25 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: Atenolol 100 mg/chlortalidone 25 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Bisoprolol/hydrochlorothiazide | Bisoprolol 2,5 mg/hydrochlorothiazide 6,25 mg Bisoprolol 5 mg/hydrochlorothiazide 6,25 mg Bisoprolol 10 mg/hydrochlorothiazide 6,25 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: Bisoprolol 20 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg/ngày |
|
| Metoprolol/chlortalidone | Metoprolol 200 mg/chlortalidone 25 mg | 1 viên nén, uống mỗi 24 giờ | |
| Metoprolol/hydrochlorothiazide | Dạng phóng thích bình thường: Metoprolol tartrate 50 mg/hydrochlorothiazide 25 mg Metoprolol tartrate 100 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Metoprolol tartrate 100 mg/hydrochlorothiazide 25 mg Metoprolol tartrate 100 mg/hydrochlorothiazide 50 mg |
Metoprolol tartrate 100-200 mg/hydrochlorothiazide 25-50 mg, uống mỗi 24 giờ | |
| Dạng phóng thích kéo dài: Metoprolol succinate 25 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Metoprolol succinate 50 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Metoprolol succinate 100 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: Metoprolol succinate 200 mg/hydrochlorothiazide 25 mg/ngày |
||
| Pindolol/clopamide | Pindolol 10 mg/clopamide 5 mg | 1/2-1 viên nén, uống mỗi 24 giờ cùng bữa sáng Có thể tăng lên 2 viên nén sau 2-3 tuần (uống viên nén thứ 2 vào bữa ăn trưa) |
|
| Atenolol/nifedipine | Atenolol 50 mg/nifedipine 20 mg | 1 viên nang, uống mỗi 12-24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Bisoprolol/amlodipine | Bisoprolol 5 mg/amlodipine 5 mg Bisoprolol 5 mg/amlodipine 10 mg Bisoprolol 10 mg/amlodipine 5 mg Bisoprolol 10 mg/amlodipine 10 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ | |
| Metoprolol/felodipine | Metoprolol 47,5 mg/felodipine 5 mg | 1 viên nén, uống mỗi 24 giờ vào buổi sáng | |
| Nebivolol/amlodipine | Nebivolol 5 mg/amlodipine 5 mg Nebivolol 5 mg/amlodipine 10 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: Nebivolol 5 mg/amlodipine 10 mg/ngày |
|
| Azilsartan/chlortalidone | Azilsartan 40 mg/chlortalidone 12,5 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng đến azilsartan 40 mg/chlortalidone 25 mg, uống mỗi 24 giờ sau 2-4 tuần |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Benazepril/amlodipine1 | Benazepril 10 mg/amlodipine 5 mg | Benazepril 10-80 mg/amlodipine 2,5-10 mg, uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Perindopril/amlodipine1 | Perindopril 3,5 mg/amlodipine 2,5 mg Perindopril 7 mg/amlodipine 5 mg Perindopril 14 mg/amlodipine 10 mg Perindopril 5 mg/amlodipine 5 mg Perindopril 5 mg/amlodipine 10 mg Perindopril 10 mg/amlodipine 5 mg Perindopril 10 mg/amlodipine 10 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ tốt nhất vào buổi sáng Liều tối đa: Perindopril 14 mg/amlodipine 10 mg/ngày |
|
| Trandolapril/verapamil1 | Trandolapril 2 mg/verapamil 180 mg Trandolapril 4 mg/verapamil 240 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: Trandolapril 4 mg/verapamil 240 mg/ngày |
|
| Candesartan/hydrochlorothiazide | Candesartan 8 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Candesartan 16 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Candesartan 32 mg/hydrochlorothiazide 25 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: Candesartan 32 mg/hydrochlorothiazide 50 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Eprosartan/hydrochlorothiazide | Eprosartan 600 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg | 1 viên nén, uống mỗi 24 giờ vào buổi sáng | |
| Irbesartan/hydrochlorothiazide |
Irbesartan 150 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Irbesartan 300 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Irbesartan 300 mg/hydrochlorothiazide 25 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: Irbesartan 300 mg/hydrochlorothiazide 25 mg/ngày |
|
| Losartan/hydrochlorothiazide | Losartan 50 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Losartan 100 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Losartan 100 mg/hydrochlorothiazide 25 mg Losartan 100 mg/hydrochlorothiazide 50 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ | |
| Olmesartan/hydrochlorothiazide | Olmesartan 20 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Olmesartan 40 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Olmesartan 40 mg/hydrochlorothiazide 25 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: Olmesartan 40 mg/hydrochlorothiazide 25 mg/ngày |
|
| Telmisartan/hydrochlorothiazide | Telmisartan 40 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Telmisartan 80 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Telmisartan 80 mg/hydrochlorothiazide 25 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Valsartan/hydrochlorothiazide | Valsartan 80 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Valsartan 160 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Valsartan 160 mg/hydrochlorothiazide 25 mg Valsartan 320 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Valsartan 320 mg/hydrochlorothiazide 25 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: Valsartan 320 mg/hydrochlorothiazide 25 mg/ngày |
|
| Enalapril/hydrochlorothiazide | Enalapril 5 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Enalapril 10 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Enalapril 10 mg/hydrochlorothiazide 25 mg Enalapril 20 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg |
Enalapril 5-40 mg/hydrochlorothiazide 12,5-50 mg, uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Fosinopril/hydrochlorothiazide | Fosinopril 10 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg | 1-2 viên nén, uống mỗi 24 giờ | |
| Imidapril/hydrochlorothiazide | Imidapril 10 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg | 1 viên nén, uống mỗi 24 giờ | |
| Lisinopril/hydrochlorothiazide | Lisinopril 10 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Lisinopril 20 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Lisinopril 20 mg/hydrochlorothiazide 25 mg |
Lisinopril 10-20 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: Lisinopril 80 mg/hydrochlorothiazide 50 mg/ngày |
|
| Perindopril/indapamide | Perindopril arginine 2,5 mg/indapamide 0,625 mg Perindopril arginine 5 mg/indapamide 1,25 mg Perindopril arginine 10 mg/indapamide 2,5 mg Perindopril tertbutylamine (erbumine) 2 mg/indapamide 0,625 mg Perindopril tertbutylamine (erbumine) 4 mg/indapamide 1,25 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ, tốt nhất vào buổi sáng | |
| Quinapril/hydrochlorothiazide | Quinapril 10 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Quinapril 20 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Quinapril 20 mg/hydrochlorothiazide 25 mg |
Quinapril 10-20 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: Quinapril 40 mg/hydrochlorothiazide 25 mg/ngày |
|
| Ramipril/hydrochlorothiazide |
Ramipril 5 mg/hydrochlorothiazide 25 mg | Ramipril 2,5 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg, uống mỗi 24 giờ vào buổi sáng Liều tối đa: Ramipril 10 mg/hydrochlorothiazide 50 mg/ngày |
|
| Hydrochlorothiazide/amiloride | Hydrochlorothiazide 25 mg/amiloride 2,5 mg Hydrochlorothiazide 50 mg/amiloride 5 mg |
1-2 viên nén, uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: Hydrochlorothiazide 50-100 mg/amiloride 5-10 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Hydrochlorothiazide/triamterene | Hydrochlorothiazide 25 mg/triamterene 37,5 mg Hydrochlorothiazide 25 mg/triamterene 50 mg |
1-2 viên nén hoặc viên nang, uống mỗi 24 giờ | |
| Hydrochlorothiazide 50 mg/triamterene 75 mg | 1 viên nén, uống mỗi 24 giờ | ||
| Losartan/amlodipine/hydrochlorothiazide | Losartan 50 mg/amlodipine 5 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Losartan 100 mg/amlodipine 5 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Losartan 100 mg/amlodipine 10 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ, liều cá thể hóa | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Olmesartan medoxomil/amlodipine/hydrochlorothiazide | Olmesartan medoxomil 20 mg/amlodipine 5 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Olmesartan medoxomil 40 mg/amlodipine 5 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Olmesartan medoxomil 40 mg/amlodipine 10 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg |
Liều dùng cá thể hóa | |
| Valsartan/amlodipine/hydrochlorothiazide | Valsartan 160 mg/amlodipine 5 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Valsartan 160 mg/amlodipine 5 mg/hydrochlorothiazide 25 mg Valsartan 160 mg/amlodipine 10 mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg Valsartan 160 mg/amlodipine 10 mg/hydrochlorothiazide 25 mg Valsartan 320 mg/amlodipine 10 mg/hydrochlorothiazide 25 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ | |
| Perindopril/amlodipine/atorvastatin | Perindopril 5 mg/amlodipine 5 mg/atorvastatin 10 mg Perindopril 5 mg/amlodipine 5 mg/atorvastatin 20 mg Perindopril 10 mg/amlodipine 5 mg/atorvastatin 20 mg Perindopril 10 mg/amlodipine 10 mg/atorvastatin 20 mg Perindopril 10 mg/amlodipine 10 mg/atorvastatin 40 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Perindopril/bisoprolol1 | Perindopril 5 mg/bisoprolol 5 mg Perindopril 10 mg/bisoprolol 5 mg Perindopril 5 mg/bisoprolol 10 mg Perindopril 10 mg/bisoprolol 10 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Perindopril/indapamide/amlodipine | Perindopril 5 mg/indapamide 1,25 mg/amlodipine 5 mg Perindopril 5 mg/indapamide 1,25 mg/amlodipine 10 mg Perindopril 10 mg/indapamide 2,5 mg/amlodipine 5 mg Perindopril 10 mg/indapamide 2,5 mg/amlodipine 10 mg |
1 viên nén, uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Reserpine/clopamide/dihydroergocristine mesilate | Reserpine 0,1 mg/clopamide 5 mg/dihydroergocristine mesilate 0,5 mg | 1 viên nén, uống mỗi 24 giờ Có thể tăng đến 2-3 viên nén mỗi ngày trong trường hợp nặng |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Reserpine/hydralazine/hydrochlorothiazide | Reserpine 0,1 mg/hydralazine 25 mg/hydrochlorothiazide 15 mg | 1 viên nén, uống mỗi 8 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
