Thuốc giảm đau (không opiod) & hạ sốt
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Paracetamol1 (acetaminophen) | 325 mg-1 g uống mỗi 4-8 giờ Liều tối đa: 4 g/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc kháng virus
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Thuốc ức chế M2 | ||
|---|---|---|
| Amantadine |
Dự phòng & điều trị cúm A: 100 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 100-200 mg uống mỗi 24 giờ ≥65 tuổi: 100 mg uống mỗi 24 giờ Thời gian cho liệu pháp dự phòng: Kéo dài miễn là bảo đảm sự bảo vệ khỏi nhiễm trùng Thời gian cho liệu pháp điều trị: 4-5 ngày Ngưng thuốc sớm ngay khi điều kiện lâm sàng cho phép hoặc trong vòng 24-48 giờ sau khi giảm bệnh |
Tác dụng không mong muốn
|
| Rimantadine | Dự phòng & điều trị cúm A: 100 mg uống mỗi 12 giờ ≥65 tuổi: 100 mg uống mỗi 24 giờ Thời gian cho liệu pháp dự phòng: Kéo dài miễn là bảo đảm sự bảo vệ khỏi nhiễm trùng Thời gian cho liệu pháp điều trị: 3-5 ngày Ngưng thuốc sớm ngay khi điều kiện lâm sàng cho phép hoặc trong vòng 24-48 giờ sau khi giảm bệnh |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Thuốc ức chế neuraminidase | ||
| Oseltamivir | Dự phòng cúm A hoặc B trong khi có dịch: 75 mg uống mỗi 24 giờ, tối đa đến 6 tuần Dự phòng sau phơi nhiễm cúm A hoặc B: 75 mg uống mỗi 24 giờ x 10 ngày Điều trị cúm A hoặc B: 75 mg uống mỗi 12 giờ x 5 ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Peramivir | Điều trị cúm A hoặc B: 600 mg truyền tĩnh mạch trong 15-30 phút, liều duy nhất |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Zanamivir | Dự phòng theo mùa cúm A hoặc B: 2 liều hít vào miệng (2 x 5 mg) mỗi 24 giờ, tối đa đến 28 ngày Dự phòng sau phơi nhiễm cúm A hoặc B: 2 liều hít vào miệng (2 x 5 mg) mỗi 24 giờ x 10 ngày Điều trị cúm A hoặc B: 2 liều hít vào miệng (2 x 5 mg) mỗi 12 giờ x 5 ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Các thuốc kháng virus khác | ||
| Inosine pranobex (inosine dimepranol acedoben, methisoprinol, inosiplex) | 50-100 mg/kg/ngày uống chia 4-6 liều | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Thuốc ức chế polymerase acidic endonuclease | ||
| Baloxavir marboxil | Dự phòng & điều trị cúm A hoặc B: 40-<80 kg: 40 mg uống liều duy nhất ≥80 kg: 80 mg uống liều duy nhất |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Faripiravir | 1.600 mg uống mỗi 12 giờ vào ngày 1, sau đó là 600 mg uống mỗi 12 giờ x 4 ngày Tổng thời gian điều trị: 5 ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc trị ho & cảm
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Acetylcysteine (N-acetylcysteine) | 200 mg uống mỗi 8-12 giờ hoặc 600 mg uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Bromhexine | 8-16 mg uống mỗi 6-8 giờ | |
| Diphenhydramine | 25-50 mg uống mỗi 6-8 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
| Chiết xuất lá thường xuân khô (Hedera helix)1 | 5-7,5 mL uống mỗi 8 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Guaifenesin1 | 100-200 mg uống mỗi 6-8 giờ hoặc 200-400 mg uống mỗi 4 giờ Dạng phóng thích kéo dài: 600-1.200 mg uống mỗi 12 giờ Liều tối đa: 2.400 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Lá ngũ trảo (Vitex negundo L) | 300-600 mg uống mỗi 6-8 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Levodropropizine | 60 mg uống mỗi 6-8 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Pholcodine | 5-10 mg uống mỗi 6-8 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID)
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Ibuprofen | 200-400 mg uống mỗi 4-6 giờ Liều tối đa: 1.200 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
Vaccine
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Vaccine cúm, virus bất hoạt1,2 (virus cúm chủng týp A & B, được xác định hàng năm bởi WHO dựa trên dữ liệu giám sát)
|
0,5 mL tiêm bắp/tiêm sâu dưới da, dùng hàng năm Liều & đường dùng (tiêm bắp hoặc tiêm sâu dưới da) sẽ tùy thuộc dạng bào chế Vui lòng thao khảo liều dùng trong thông tin sản phẩm |
Tác dụng không mong muốn
|
| Vaccine cúm, kháng nguyên tinh khiết (vaccine cúm sống, giảm độc lực [LAIV]) (virus cúm chủng týp A & B, được xác định hàng năm bởi WHO dựa trên dữ liệu giám sát) |
Chỉ được chỉ định cho người khỏe mạnh: 0,1 mL liều duy nhất vào mỗi lỗ mũi |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Vaccine cúm, virus tái tổ hợp (virus cúm chủng týp A & B, được xác định hàng năm bởi WHO dựa trên dữ liệu giám sát)
|
0,5 mL tiêm bắp, dùng hàng năm | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Vaccine cúm, kháng nguyên bề mặt, bất hoạt, chứa tá dược MF59C.1 (vaccine có tá dược) | Người già ≥65 tuổi: 0,5 mL tiêm bắp liều duy nhất vào cơ delta |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
2 Trên thị trường có nhiều sản phẩm vaccine cúm bất hoạt (như mảnh virion bất hoạt, kháng nguyên bề mặt bất hoạt, virion toàn phần và tá dược virosomal). Vui lòng xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế và thông tin kê toa cụ thể.
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
