Cúm Tóm tắt về thuốc

Cập nhật: 19 November 2025

Thuốc giảm đau (không opiod) & hạ sốt


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Paracetamol1 (acetaminophen) 325 mg-1 g uống mỗi 4-8 giờ
Liều tối đa: 4 g/ngày 
Tác dụng không mong muốn
  • Hiếm gặp & thường nhẹ; hiếm khi có phản ứng quá mẫn
  • Đã có báo cáo về tác dụng huyết học (giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm toàn bộ tế bào máu, mất bạch cầu hạt)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân rối loạn chức năng gan hoặc thận & ở bệnh nhân lệ thuộc rượu
1 Trên thị trường có nhiều sản phẩm phối hợp. Vui lòng xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế & thông tin kê toa cụ thể.

Thuốc kháng virus




Thuốc Liều dùng Lưu ý
Thuốc ức chế M2 
Amantadine
Dự phòng & điều trị cúm A:
100 mg uống mỗi 12 giờ hoặc
100-200 mg uống mỗi 24 giờ
≥65 tuổi: 100 mg uống mỗi 24 giờ
Thời gian cho liệu pháp dự phòng:
Kéo dài miễn là bảo đảm sự bảo vệ khỏi nhiễm trùng
Thời gian cho liệu pháp điều trị: 4-5 ngày
Ngưng thuốc sớm ngay khi điều kiện lâm sàng cho phép hoặc trong vòng 24-48 giờ sau khi giảm bệnh 
Tác dụng không mong muốn
  • Ảnh hưởng nhẹ lên thần kinh trung ương (căng thẳng, không thể tập trung, choáng váng, mất ngủ, ác mộng, đau đầu); Tác dụng khác lên thần kinh trung ương thường xảy ra hơn ở người lớn tuổi hoặc bệnh nhân suy thận (phản ứng loạn thần, ảo giác, lú lẫn)
  • Tác dụng ít gặp: Hạ huyết áp tư thế đứng, bí tiểu, ngất, buồn nôn
Hướng dẫn đặc biệt
  • Dự phòng: Bắt đầu trước khi có dự kiến tiếp xúc & tiếp tục trong suốt cơn dịch hoặc 2-3 tuần sau khi tiêm vaccine
  • Điều trị cúm A: Nên bắt đầu điều trị trong vòng 48 giờ khởi phát triệu chứng
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân có bệnh thận nặng, có tiền sử rối loạn co giật hoặc loét đường tiêu hóa
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân có bệnh tim mạch hoặc gan, suy chức năng thận, vừa bị chàm hoặc loạn thần
  • Người lớn tuổi & bệnh nhân có độ thanh thải thận suy giảm có thể nhạy cảm hơn với các phản ứng không mong muốn liên quan đến kháng muscarinic
Rimantadine  Dự phòng & điều trị cúm A:
100 mg uống mỗi 12 giờ
≥65 tuổi: 100 mg uống mỗi 24 giờ
Thời gian cho liệu pháp dự phòng:
Kéo dài miễn là bảo đảm sự bảo vệ khỏi nhiễm trùng
Thời gian cho liệu pháp điều trị: 3-5 ngày
Ngưng thuốc sớm ngay khi điều kiện lâm sàng cho phép hoặc trong vòng 24-48 giờ sau khi giảm bệnh
Tác dụng không mong muốn
  • Các biến cố thường nhẹ & ít xảy ra: Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, chán ăn); Thần kinh trung ương (đau đầu, căng thẳng, mất ngủ, khó tập trung)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Điều trị cúm A: Nên bắt đầu điều trị trong vòng 48 giờ khởi phát triệu chứng
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân động kinh
  • Thường cần liều thấp hơn ở bệnh nhân suy thận hoặc gan nặng & ở người lớn tuổi
Thuốc ức chế neuraminidase 
Oseltamivir  Dự phòng cúm A hoặc B trong khi có dịch:
75 mg uống mỗi 24 giờ, tối đa đến 6 tuần
Dự phòng sau phơi nhiễm cúm A hoặc B:
75 mg uống mỗi 24 giờ x 10 ngày
Điều trị cúm A hoặc B:
75 mg uống mỗi 12 giờ x 5 ngày
Tác dụng không mong muốn
  • Thường dung nạp tốt; Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, tiêu chảy); Hô hấp (viêm phế quản); Thần kinh trung ương (mất ngủ, chóng mặt, đau đầu)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Điều trị cúm: Nên bắt đầu điều trị trong vòng 48 giờ khởi phát triệu chứng
  • Dùng thận trọng & giảm liều ở bệnh nhân suy thận trung bình-nặng
  • Theo dõi sát các thay đổi hành vi trong suốt quá trình điều trị
Peramivir  Điều trị cúm A hoặc B:
600 mg truyền tĩnh mạch trong 15-30 phút, liều duy nhất 
Tác dụng không mong muốn
  • Ngoài da (hội chứng Stevens-Johnson, viêm da tróc vảy, phát ban, phản ứng tại vị trí tiêm); Thần kinh trung ương (hành vi bất thường, ảo giác); Tiêu hóa (tiêu chảy)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Nên bắt đầu điều trị trong vòng 48 giờ khởi phát triệu chứng
  • Ngưng dùng nếu xảy ra phản ứng ngoài da & phản vệ nghiêm trọng
  • Nên tránh dùng cùng vaccine cúm sống giảm độc lực
Zanamivir  Dự phòng theo mùa cúm A hoặc B:
2 liều hít vào miệng (2 x 5 mg) mỗi 24 giờ, tối đa đến 28 ngày
Dự phòng sau phơi nhiễm cúm A hoặc B:
2 liều hít vào miệng (2 x 5 mg) mỗi 24 giờ x 10 ngày
Điều trị cúm A hoặc B:
2 liều hít vào miệng (2 x 5 mg) mỗi 12 giờ x 5 ngày
Tác dụng không mong muốn
  • Thường dung nạp tốt; Hô hấp (ho, viêm phế quản, co thắt phế quản cấp tính, giảm chức năng hô hấp đã xảy ra ở bệnh nhân có tiền sử bệnh đường hô hấp, hiếm khi xảy ra ở bệnh nhân không có tiền sử bệnh đường hô hấp); Tác dụng khác (triệu chứng ở mũi, đau đầu, choáng váng, triệu chứng tiêu hóa)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Nên dùng thuốc dạng hít (như thuốc trị hen) trước các thuốc này
  • Dự phòng: Nên dùng thuốc gần như vào cùng thời điểm mỗi ngày
  • Điều trị cúm: Nên bắt đầu điều trị trong vòng 48 giờ khởi phát triệu chứng
  • Dùng đặc biệt thận trọng ở bệnh nhân có bệnh hô hấp mạn tính vì họ có nguy cơ bị co thắt phế quản
    • Nếu dùng cho bệnh nhân bị COPD hoặc hen, nên có sẵn thuốc giãn phế quản tác dụng nhanh trong khi điều trị
  • Nếu bệnh nhân bị co thắt phế quản, nên ngưng thuốc & được chăm sóc y tế
Các thuốc kháng virus khác
Inosine pranobex (inosine dimepranol acedoben, methisoprinol, inosiplex)  50-100 mg/kg/ngày uống chia 4-6 liều  Tác dụng không mong muốn
  • Đau đầu, buồn nôn/nôn, đau khớp, mệt mỏi, chóng mặt, ngứa, phát ban da & tăng xét nghiệm chức năng gan; cũng có thể gây tăng thoáng qua nồng độ acid uric trong nước tiểu và/hoặc huyết thanh

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy thận, gout hoặc tăng acid uric máu
Thuốc ức chế polymerase acidic endonuclease
Baloxavir marboxil  Dự phòng & điều trị cúm A hoặc B:
40-<80 kg: 40 mg uống liều duy nhất
≥80 kg: 80 mg uống liều duy nhất 
Tác dụng không mong muốn 
  • Tiêu hóa (buồn nôn, tiêu chảy); Tác dụng khác (đau đầu, viêm mũi-họng, viêm phế quản)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Nên bắt đầu điều trị trong vòng 48 giờ khởi phát triệu chứng
  • Nhiễm vi khuẩn nặng có thể đồng nhiễm hoặc là biến chứng của cúm & nên được điều trị thích hợp
  • Tránh dùng sản phẩm làm từ sữa & thức uống bổ sung canxi, & dùng thuốc nhuận tràng chứa ion đa hóa trị, thuốc kháng acid hoặc thực phẩm bổ sung dạng uống (như canxi, sắt, magiê, selen, kẽm)
Faripiravir  1.600 mg uống mỗi 12 giờ vào ngày 1, sau đó là 600 mg uống mỗi 12 giờ x 4 ngày
Tổng thời gian điều trị: 5 ngày
Tác dụng không mong muốn
  • Shock, phản vệ, viêm phổi, rối loạn chức năng gan, viêm đại tràng xuất huyết, hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Stevens-Johnson, tổn thương thận cấp, triệu chứng thần kinh & tâm thần, giảm số lượng bạch cầu, bạch cầu trung tính & tiểu cầu

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy gan, gout hoặc tăng acid uric máu, bất thường hành vi nặng dẫn đến tai nạn té ngã
  • Chống chỉ định ở người đã biết hoặc nghi ngờ mang thai

Thuốc trị ho & cảm


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Acetylcysteine (N-acetylcysteine)  200 mg uống mỗi 8-12 giờ hoặc
600 mg uống mỗi 24 giờ 
Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (khó chịu đường tiêu hóa, buồn nôn/nôn); Quá mẫn (co thắt phế quản, phát ban); Tác dụng khác (hạ huyết áp)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân loét dạ dày hoặc tá tràng
Bromhexine  8-16 mg uống mỗi 6-8 giờ
Diphenhydramine  25-50 mg uống mỗi 6-8 giờ  Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (rối loạn tiêu hóa, chán ăn hoặc tăng ngon miệng); Thần kinh trung ương (buồn ngủ, đau đầu, co giật dạng động kinh); Tác dụng khác (nhìn mờ, khó khăn khi đi tiểu, khô miệng, thắt ngực, hạ huyết áp, yếu cơ, ù tai, nhạy cảm với ánh sáng)
  • Hướng dẫn đặc biệt
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân tăng nhãn áp góc hẹp, bí tiểu, phì đại tuyến tiền liệt
  • Chống chỉ định trong cơn hen phế quản cấp
  • Có thể làm giảm khả năng lái xe hoặc vận hành máy
Chiết xuất lá thường xuân khô (Hedera helix)1 5-7,5 mL uống mỗi 8 giờ  Tác dụng không mong muốn
  • Hiếm gặp, nhuận tràng do thành phần sorbitol

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân không dung nạp fructose/sorbitol
Guaifenesin1  100-200 mg uống mỗi 6-8 giờ hoặc
200-400 mg uống mỗi 4 giờ
Dạng phóng thích kéo dài:
600-1.200 mg uống mỗi 12 giờ
Liều tối đa:
2.400 mg/ngày 
Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (khó chịu đường tiêu hóa, buồn nôn/nôn)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân ho dai dẳng hoặc mạn tính, hen, viêm phế quản mạn tính hoặc khí phế thũng
  • Ngưng dùng nếu ho dai dẳng >7 ngày kèm sốt, phát ban hoặc đau đầu dai dẳng
Lá ngũ trảo (Vitex negundo L)  300-600 mg uống mỗi 6-8 giờ  Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, tiêu chảy); Tác dụng khác (ngứa)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn
Levodropropizine  60 mg uống mỗi 6-8 giờ  Tác dụng không mong muốn
  • Thần kinh trung ương (ngầy ngật, ngất xỉu, ý thức mù mờ, choáng váng, đau đầu); Tác dụng khác (đánh trống ngực, rối loạn tiêu hóa)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân tiết dịch nhầy quá mức, chức năng lông mao bị giới hạn, rối loạn chức năng gan, suy thận & đái tháo đường
Pholcodine  5-10 mg uống mỗi 6-8 giờ  Tác dụng không mong muốn
  • Thần kinh trung ương (buồn ngủ, bồn chồn, kích động, thất điều); Tiêu hóa (buồn nôn/nôn); Tác dụng khác (ức chế hô hấp)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân giảm trữ lượng hô hấp, hen, suy gan
1 Trên thị trường có nhiều sản phẩm phối hợp. Vui lòng xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế & thông tin kê toa cụ thể.

Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID)


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Ibuprofen  200-400 mg uống mỗi 4-6 giờ
Liều tối đa: 1.200 mg/ngày 
Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (khó chịu đường tiêu hóa, buồn nôn, tiêu chảy, bao gồm nguy cơ xuất huyết & loét đường tiêu hóa); Huyết học (ức chế kết tập tiểu cầu, điều này có thể đảo ngược ngoại trừ aspirin); Tác dụng khác (hội chứng Reye có liên quan đến aspirin) 
Hướng dẫn đặc biệt
  • Dùng cùng hoặc không cùng thức ăn, sữa hoặc thuốc chống loét để dự phòng tác dụng trên đường tiêu hóa
  • Tránh dùng ở bệnh nhân loét dạ dày, quá mẫn với aspirin hoặc bất kỳ NSAID nào khác bao gồm người có cơn hen, phù mạch, mày đay hoặc viêm mũi được khởi phát bởi aspirin hoặc bất kỳ NSAID nào khác
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân bị tăng huyết áp, rối loạn chức năng thận, gan hoặc tim

Vaccine


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Vaccine cúm, virus bất hoạt1,2
(virus cúm chủng týp A & B, được xác định hàng năm bởi WHO dựa trên dữ liệu giám sát)
  • Vaccine cúm tam giá: 2 chủng týp A & 1 chủng týp B
  • Vaccine cúm tứ giá: 2 chủng týp A & 2 chủng týp B
  • Vaccine cúm tam giá hoặc tứ giá liều cao
0,5 mL tiêm bắp/tiêm sâu dưới da, dùng hàng năm
Liều & đường dùng (tiêm bắp hoặc tiêm sâu dưới da) sẽ tùy thuộc dạng bào chế
Vui lòng thao khảo liều dùng trong thông tin sản phẩm 
Tác dụng không mong muốn
  • Tại chỗ (đau nhức tại chỗ tiêm); Thần kinh trung ương (đau đầu); Tác dụng khác (rối loạn tiêu hóa, hội chứng hô hấp mắt, sốt, khó chịu)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Vaccine cúm liều cao được chỉ định dùng cho bệnh nhân ≥65 tuổi
  • Chống chỉ định ở người có phản ứng dị ứng nặng với bất kỳ thành phần nào của vaccine
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân có bệnh cấp tính trung bình đến nặng & có tiền sử mắc hội chứng Guillain-Barré
Vaccine cúm, kháng nguyên tinh khiết (vaccine cúm sống, giảm độc lực [LAIV])
(virus cúm chủng týp A & B, được xác định hàng năm bởi WHO dựa trên dữ liệu giám sát)
Chỉ được chỉ định cho người khỏe mạnh:
0,1 mL liều duy nhất vào mỗi lỗ mũi
Tác dụng không mong muốn
  • Hô hấp (chảy nước mũi, sung huyết, đau họng, ho); Thần kinh trung ương (đau đầu); Tác dụng khác (sốt)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Không dùng đường tiêm
  • Chống chỉ định ở người có phản ứng dị ứng nặng với bất kỳ thành phần nào của vaccine, bệnh nhân mang thai, hoặc thiếu hụt miễn dịch nặng
  • Tránh dùng thuốc kháng virus trong vòng 48 giờ trước & 14 ngày sau khi dùng vaccine
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân có bệnh cấp tính trung bình đến nặng & có tiền sử mắc hội chứng Guillain-Barré, & tiếp xúc gần với người suy giảm miễn dịch
Vaccine cúm, virus tái tổ hợp
(virus cúm chủng týp A & B, được xác định hàng năm bởi WHO dựa trên dữ liệu giám sát)
  • Vaccine cúm tam giá: 2 chủng týp A & 1 chủng týp B
  • Vaccine cúm tứ giá: 2 chủng týp A & 2 chủng týp B
0,5 mL tiêm bắp, dùng hàng năm Tác dụng không mong muốn
  • Tại chỗ (đau nhức tại chỗ tiêm, đau); Thần kinh trung ương (đau đầu); Tác dụng khác (đau cơ, mệt mỏi, sốt)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Chống chỉ định ở người có phản ứng dị ứng nặng với bất kỳ thành phần nào của vaccine
  • Hoãn tiêm vaccine ở bệnh nhân bị sốt cấp tính
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân bị giảm tiểu cầu hoặc rối loạn chảy máu
Vaccine cúm, kháng nguyên bề mặt, bất hoạt, chứa tá dược MF59C.1 (vaccine có tá dược) Người già ≥65 tuổi:
0,5 mL tiêm bắp liều duy nhất vào cơ delta 
Tác dụng không mong muốn
  • Phản ứng tại chỗ tiêm (đó, sưng, đau, bầm & chai cứng); Tác dụng khác (sốt, khó chịu, run rẩy, đau đầu, đổ mồ hôi, đau cơ, đau khớp)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Không đưa vào mạch máu
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân dị ứng với aminoglycoside, formaldehyde, cetyltrimethylammonium bromide & polysorbate 80
  • Hoãn dùng vaccine ở bệnh nhân bị sốt hoặc nhiễm trùng cấp tính
1 Vaccine cúm cũng có dạng phối hợp với vaccine bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B và/hoặc bại liệt. Vui lòng xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế và thông tin kê toa cụ thể.
2 Trên thị trường có nhiều sản phẩm vaccine cúm bất hoạt (như mảnh virion bất hoạt, kháng nguyên bề mặt bất hoạt, virion toàn phần và tá dược virosomal). Vui lòng xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế và thông tin kê toa cụ thể.

Miễn trừ trách nhiệm

Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.

Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.

Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.

Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.