Kháng sinh - Tại chỗ
| Thuốc | Hàm lượng có trên thị trường | Liều dùng | Lưu ý |
| Acid fusidic | Kem, thuốc mỡ, gel 2% | Thoa mỗi 6-8 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
| Gentamicin | Kem, thuốc mỡ 0,1% | Thoa mỗi 6-8 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
| Mupirocin | Kem, thuốc mỡ 2% | Thoa mỗi 8 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc kháng khuẩn chứa corticosteroid - Tại chỗ
| Thuốc | Hàm lượng có trên thị trường | Liều dùng | Lưu ý |
| Flumetasone pivalate/acid salicylic | Thuốc mỡ 0,02%/3% | Thoa mỗi 12-24 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
| Acid fusidic/betamethasone dipropionate | Kem, thuốc mỡ 2%/0,064% Kem, thuốc mỡ 2%/0,05% |
Thoa mỗi 12 giờ | |
| Acid fusidic/betamethasone valerate | Kem 2%/0,1% | Thoa mỗi 8-12 giờ | |
| Gentamicin/betamethasone dipropionate | Kem, thuốc mỡ 0,1%/0,05% | Thoa mỗi 12 giờ | |
| Gentamicin/fluocinolone acetonide | Kem 0,1%/0,025% | Thoa mỗi 8-12 giờ | |
| Neomycin/betamethasone valerate | Kem, thuốc mỡ 0,5%/0,1% | Thoa mỗi 12-24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Neomycin/fluocinolone acetonide | Kem 0,35%/0,025% | Thoa mỗi 8-12 giờ | Hướng dẫn đặc biệt
|
| Neomycin/nystatin/clobetasol propionate | Kem, thuốc mỡ neomycin 5 mg/nystatin 100.000 IU/clobetasol propionate 500 mcg | Thoa mỗi 12-24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Neomycin/nystatin/gramicidin/triamcinolone acetonide | Kem neomycin 2,5 mg/nystatin 100.000 IU/gramicidin 0,25 mg/triamcinolone acetonide 1 mg | Thoa mỗi 8-12 giờ | Hướng dẫn đặc biệt
|
| Acid salicylic/betamethasone dipropionate | Lotion 2%/0,064% Thuốc mỡ 3%/0,064% |
Thoa mỗi 12 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc ức chế calcineurin
| Thuốc | Hàm lượng có trên thị trường | Liều dùng | Lưu ý |
| Pimecrolimus | Kem 1% | Thoa 1 lớp mỏng lên vùng da bị ảnh hưởng mỗi 12 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
| Tacrolimus | Thuốc mỡ 0,03% Thuốc mỡ 0,1% |
Thoa 1 lớp mỏng lên vùng da bị ảnh hưởng mỗi 12 giờ |
Corticosteroid - Toàn thân
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Betamethasone | Vảy nến nặng: 0,6-7,2 mg/ngày, uống liều duy nhất hoặc chia nhiều liều |
Tác dụng không mong muốn
|
| Dexamethasone | Vảy nến nặng: 0,75-9 mg/ngày, uống chia 2-4 liều |
|
| Methylprednisolone | Vảy nến nặng: 4-48 mg/ngày, uống liều duy nhất hoặc chia 4 liều hoặc 10-40 mg methylprednisolone Na succinate tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch Các liều tiếp theo được xác định dựa trên đáp ứng & tình trạng |
|
| Prednisolone | Vảy nến nặng: 5-60 mg/ngày, uống chia nhiều liều, dùng liều duy nhất sau bữa ăn sáng hoặc dùng liều gấp đôi khi dùng cách ngày |
|
| Triamcinolone | Vảy nến nặng: 4-48 mg/ngày, uống Vảy nến đơn độc tại chỗ: Tiêm liều duy nhất vào tổn thương, không quá 0,1 mg triamcinolone hexacetonide/cm2 diện tích da Nên pha loãng với tỷ lệ ít nhất là 1:1 |
Corticosteroid - Tại chỗ*
| Thuốc | Hàm lượng có trên thị trường | Liều dùng | Lưu ý |
| Hoạt lực rất mạnh | |||
|---|---|---|---|
| Clobetasol propionate | Kem, gel, thuốc mỡ, thuốc cho da đầu, dầu gội 0,05% Thuốc mỡ 0,5% |
Thoa mỗi 12-24 giờ Liều tối đa (kem, thuốc mỡ): 50 g/tuần Liều tối đa (dầu gội): 50 mL/tuần |
Tác dụng không mong muốn
|
| Hoạt lực mạnh | |||
| Amcinonide | Kem, lotion, thuốc mỡ 0,1% | Thoa mỗi 8-12 giờ | |
| Beclometasone dipropionate |
Kem 0,025% | Thoa mỗi 8-24 giờ | |
| Betamethasone dipropionate | Kem, lotion, thuốc mỡ, dung dịch 0,05% Kem, lotion, thuốc mỡ, dung dịch 0,064% |
Thoa mỗi 12-24 giờ | |
| Betamethasone valerate | Kem 0,01% Kem 0,0125% Kem 0,025% Kem 0,05% Kem, lotion, thuốc mỡ, thuốc cho da đầu, dung dịch 0,1% |
Thoa mỗi 8-24 giờ | |
| Kem 0,06% | Thoa mỗi 24 giờ | ||
| Desoximetasone (desoxymetasone) | Gel 0,05% Kem, thuốc mỡ 0,25% |
Thoa mỗi 8-24 giờ | |
| Diflucortolone valerate | Kem, thuốc mỡ béo, thuốc mỡ 0,1% | Thoa mỗi 8-24 giờ | |
| Fluclorolone acetonide | Kem, thuốc mỡ 0,2% | Thoa mỗi 12-24 giờ | |
| Fluocinolone acetonide | Kem, thuốc mỡ 0,01% Kem, gel, thuốc mỡ 0,025% Kem 0,2% |
Thoa mỗi 8-12 giờ | |
| Fluocinonide | Kem, gel, thuốc mỡ, dung dịch 0,05% | Thoa mỗi 6-12 giờ | |
| Kem 0,1% | Thoa mỗi 12-24 giờ | ||
| Fluocortolone/fluocortolone caproate | Thuốc mỡ 0,25%/0,25% | Thoa mỗi 12-24 giờ | |
| Fluticasone propionate | Thuốc mỡ 0,005% Kem 0,05% |
Thoa mỗi 12-24 giờ | |
| Halometasone | Kem 0,05% | Thoa mỗi 12-24 giờ | |
| Hydrocortisone aceponate | Kem 0,127% | Thoa mỗi 12-24 giờ | |
| Methylprednisolone aceponate | Kem, thuốc mỡ, 0,1% | Thoa mỗi 24 giờ | |
| Mometasone furoate | Kem, thuốc mỡ béo, gel, lotion, thuốc mỡ 0,1% | Thoa mỗi 12-24 giờ Liều tối đa: 15 g |
|
| Prednicarbate | Kem 0,25% | Thoa mỗi 12-24 giờ | |
| Hoạt lực trung bình | |||
| Alclometasone dipropionate | Kem 0,05% | Thoa mỗi 8-12 giờ | |
| Clobetasone butyrate | Kem, thuốc mỡ 0,05% | Thoa tối đa 6 giờ/lần | |
| Desonide | Kem, lotion, thuốc mỡ 0,05% | Thoa mỗi 6-12 giờ | |
| Flumetasone | Thuốc mỡ 0,02% | Thoa mỗi 12-24 giờ | |
| Fluprednidene acetate | Kem 0,1% | Thoa mỗi 12-24 giờ | |
| Hydrocortisone butyrate | Kem, thuốc mỡ, dung dịch 0,1% | Thoa mỗi 6-12 giờ | |
| Triamcinolone acetonide | Kem 0,02%, Kem, lotion, thuốc mỡ, lotion cho da đầu 0,1% Kem 0,2% Kem 0,5% |
Thoa mỗi 6-12 giờ | |
| Hoạt lực yếu | |||
| Hydrocortisone | Kem 0,5% Lotion, kem, thuốc mỡ 1% Kem, lotion 2,5% |
Thoa mỗi 6-24 giờ | |
| Prednisolone | Kem 0,5% | Thoa mỗi 8-24 giờ | |
Hóa trị độc tế bào
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Hydroxycarbamide (hydroxyurea) | 500 mg uống mỗi 8-24 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
| Methotrexate | 7,5-25 mg uống/tiêm tĩnh mạch/tiêm bắp 1 lần/tuần Liều tối đa: 30 mg/kg hoặc 2,5 mg uống mỗi 12 giờ x 3 liều hoặc mỗi 8 giờ x 4 liều, dùng mỗi tuần Có thể tăng dần liều mỗi lần 2,5 mg/tuần Liều tối đa: 30 mg/tuần hoặc 2,5 mg uống mỗi 24 giờ trong 5 ngày, sau đó là khoảng thời gian nghỉ ≥2 ngày Liều tối đa: 6,25 mg/ngày hoặc 10-25 mg tiêm dưới da 1 lần/tuần Liều tối đa: 25-30 mg/tuần |
Tác dụng không mong muốn
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc ức chế miễn dịch - Uống
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Apremilast | Điều chỉnh đến liều khuyến cáo Khởi đầu: Ngày 1: 10 mg uống mỗi 24 giờ vào buổi sáng Ngày 2: 10 mg uống mỗi 12 giờ (sáng & tối) Ngày 3: 10 mg uống vào buổi sáng & 20 mg uống vào buổi tối Ngày 4: 20 mg uống mỗi 12 giờ (sáng & tối) Ngày 5: 20 mg uống vào buổi sáng & 30 mg uống vào buổi tối Liều duy trì (từ ngày 6 trở đi): 30 mg uống mỗi 12 giờ (sáng & tối) |
Tác dụng không mong muốn
|
| Ciclosporin (cyclosporin A, cyclosporine) | Khởi đầu: 2,5 mg/kg/ngày, uống chia mỗi 12 giờ trong 1 tháng Có thể tăng mỗi lần 0,5 mg/kg/ngày sau mỗi 2 tuần Liều tối đa: 4-5 mg/kg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Deucravacitinib | 6 mg uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Dimethyl fumarate | Tuần 1: 30 mg uống mỗi 24 giờ Tuần 2: 30 mg uống mỗi 12 giờ Tuần 3: 30 mg uống mỗi 8 giờ Tuần 4: 120 mg uống mỗi 24 giờ Tuần 5: 120 mg uống mỗi 12 giờ Tuần 6: 120 mg uống mỗi 8 giờ Tuần 7: 120 mg uống vào buối sáng & trưa, 240 mg uống vào buổi tối Tuần 8: 240 mg uống vào buối sáng & trưa, 240 mg uống vào buổi tối Tuần 9 trở đi: 240 mg uống mỗi 8 giờ Liều tối đa: 720 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Acid mycophenolic (mycophenolate mofetil) | 2-3 g uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc ức chế miễn dịch - Tiêm
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Adalimumab (adalimumab-adbm, adalimumab-afzb, adalimumab-atto) | 80 mg bắt đầu tiêm dưới da, sau đó 40 mg tiêm dưới da cách tuần, bắt đầu 1 tuần sau liều khởi đầu | Tác dụng không mong muốn
|
| Bimekizumab (bimekizumab-bkzx) |
320 mg tiêm dưới da (chia 2 mũi tiêm dưới da, mỗi mũi 160 mg) vào tuần 0, 4, 8, 12 & 16, sau đó là mỗi 8 tuần ≥120 kg: Cân nhắc liều 320 mg mỗi 4 tuần sau tuần 16 |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Brodalumab | 210 mg tiêm dưới da vào tuần 0, 1 & 2, sau đó là 210 mg tiêm dưới da mỗi 2 tuần | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Certolizumab pegol | 400 mg tiêm dưới da (dùng 2 mũi tiêm dưới da, mỗi mũi 200 mg) mỗi 2 tuần ≤90 kg: Liều khởi đầu 400 mg tiêm dưới da (dùng 2 mũi tiêm dưới da, mỗi mũi 200 mg) để điều trị vào tuần 0, 2 & 4, sau đó giảm xuống 200 mg mỗi 2 tuần, bắt đầu từ tuần 6 Liều duy trì: 200 mg tiêm dưới da mỗi 2 tuần hoặc 400 mg tiêm dưới da mỗi 2 tuần ở bệnh nhân đáp ứng không đủ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Efalizumab | 0,7 mg/kg tiêm dưới da liều duy nhất Sau đó 1 mg/kg tiêm dưới da mỗi tuần trong 12 tuần Liều tối đa: 200 mg/liều |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Etanercept (etanercept-szzs) | Khởi đầu: 25 mg tiêm dưới da x 2 lần/tuần hoặc 50 mg tiêm dưới da mỗi tuần hoặc 50 mg tiêm dưới da x 2 lần/tuần với khoảng cách 3-4 ngày trong 3 tháng, sau đó giàm còn 25 mg tiêm dưới da 2 lần/tuần hoặc 50 mg tiêm dưới da mỗi tuần Tiếp tục điều trị đến khi đạt lui bệnh trong tối đa 24 tuần, ngưng điều trị nếu không đáp ứng sau 12 tuần |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Guselkumab | 100 mg tiêm dưới da vào tuần 0 & 4, sau đó là liều duy trì mỗi 8 tuần | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Infliximab (infliximab-abda, infliximab-dyyb) | 5 mg/kg truyền tĩnh mạch trong hơn 2 giờ vào tuần 0, 2 & 6, sau đó là mỗi 8 tuần | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Itolizumab | 1,6 mg/kg/ truyền tĩnh mạch 1 lần mỗi 2 tuần trong 12 tuần, sau đó 1,6 mg/kg truyền tĩnh mạch mỗi 4 tuần trong lên đến 24 tuần | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Ixekizumab | 160 mg tiêm dưới da (2 mũi tiêm dưới da, mỗi mũi 80 mg) vào tuần 0, sau đó 80 mg tiêm dưới da vào tuần 2, 4, 6, 8, 10 & 12, sau đó là liều duy trì 80 mg tiêm dưới da mỗi 4 tuần | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Risankizumab (risankizumab-rzaa) | 150 mg tiêm dưới da (2 mũi tiêm dưới da, mỗi mũi 75 mg) vào tuần 0 & 4, sau đó là mỗi 12 tuần | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Secukinumab | 300 mg tiêm dưới da (2 mũi tiêm dưới da, mỗi mũi 150 mg) vào tuần 0, 1, 2, 3 & 4, sau đó là liều duy trì tiêm mỗi tháng, bắt đầu từ tuần 4 | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Spesolimab (spesolimab-sbzo) | 900 mg truyền tĩnh mạch trong hơn 90 phút, liều duy nhất Có thể dùng liều thứ 2 900 mg truyền tĩnh mạch vào 1 tuần sau liều ban đầu nếu triệu chứng bùng phát vẫn còn |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Tildrakizumab | 100 mg tiêm dưới da vào tuần 0 & 4, sau đó là liều duy trì mỗi 12 tuần | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Ustekinumab | 45 mg tiêm dưới da vào tuần 0 & 4, sau đó là mỗi 12 tuần >100 kg: có thể dùng 90 mg |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc trị vảy nến, tiết bã nhờn & bệnh vảy cá - Uống
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Psoralen | ||
|---|---|---|
| Methoxsalen | 10-70 mg uống, dùng 1,5-2 giờ trước khi chiếu UVA Thường dùng 2-3 lần mỗi tuần (với ≥48 giờ giữa các lần điều trị) tùy theo lịch chiếu UVA |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Retinoid toàn thân | ||
| Acitretin | Khởi đầu: 25-30 mg/ngày, uống trong 2-4 tuần Điều chỉnh liều theo đáp ứng của bệnh nhân & phản ứng không mong muốn Liều duy trì: 25-50 mg/ngày, uống trong 6-8 tuần Liều tối đa: 50 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Thuốc trị vảy nến, tiết bã nhờn & bệnh vảy cá - Tại chỗ
| Thuốc | Hàm lượng có trên thị trường | Liều dùng | Lưu ý |
| Hắc ín1 | Lotion 0,5%, 1,5% Gel 0,5%, 2% Thuốc mỡ, bọt phun 2% Dung dịch 2,3% Nhũ tương 5% Kem 6% |
Thoa mỗi 6-24 giờ (đối với gel, thuốc mỡ, bọt phun, lotion, nhũ tương) Thoa mỗi 12-24 giờ (đối với kem, dung dịch) |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Các thuốc trị vảy nến khác dùng tại chỗ | |||
|---|---|---|---|
| Calcipotriol (calcipotriene) | Kem, gel, thuốc mỡ 50 mcg/g Dung dịch dùng cho da đầu 50 mcg/mL |
Thoa mỗi 12-24 giờ (đối với thuốc mỡ & gel) Thoa mỗi 12 giờ (đối với kem & dung dịch dùng cho da đầu) Liều tối đa cho kem, gel & thuốc mỡ: 15 g/ngày hoặc 100 g/tuần Liều tối đa cho dung dịch dùng cho da đầu: 60 mL/tuần Thời gian điều trị khuyến cáo: 4 tuần |
Tác dụng không mong muốn
|
| Calcipotriol/betamethasone dipropionate | Thuốc mỡ, gel, bọt 50 mcg/500 mcg | Thoa mỗi 24 giờ Liều tối đa: 15 g/ngày hoặc 100 g/tuần Diện tích điều trị tối đa: 30% BSA Thời gian điều trị khuyến cáo: Thuốc mỡ: 4 tuần; gel: 8 tuần |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Calcitriol | Thuốc mỡ 3 mcg/g | Thoa mỗi 12 giờ Liều tối đa: 30 g/ngày lên đến 35% BSA |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Roflumilast | Kem 0,3% | Thoa mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Tapinarof | Kem 1% | Thoa 1 lớp mỏng mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Tazarotene2 | Kem, gel 0,05%, 0,1% | Thoa 1 lớp mỏng lên tổn thương mỗi 24 giờ vào buối tối | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Dẫn xuất của antracen dùng tại chỗ | |||
| Dithranol3 (anthralin) | Kem 0,02% | Thoa lên tổn thương mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
2 Trên thị trường có phối hợp tazarotene với corticoteroid. Vui lòng xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế & thông tin kê toa cụ thể.
3 Trên thị trường có phối hợp dithranol với thuốc làm bong lớp sừng. Vui lòng xem ấn bản MIMS mới nhất để biết dạng bào chế & thông tin kê toa cụ thể.
Chế phẩm dùng cho mục cóc & vết chai*
| Thuốc | Hàm lượng có trên thị trường | Liều dùng | Lưu ý |
| Acid salicylic | Kem, lotion, thuốc mỡ, dầu gội 2-11,8% | Thoa mỗi 6-24 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
| Sulfur | Thuốc mỡ 10% | Thoa mỗi 12-24 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Urea | Kem, lotion 10% Kem 20% |
Thoa mỗi 8-12 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
