Content:
Thuốc kháng cholinergic (đường mũi)
Nội dung của trang này:
Thuốc kháng cholinergic (đường mũi)
Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng (Đường mũi)*
Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng (Đường uống)*
Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng (Chiết xuất từ dị nguyên)
Thuốc kháng histamin tác dụng toàn thân
Cromone (Đường mũi)
Thuốc đối kháng thụ thể leukotriene
Thuốc chống sung huyết mũi (Dạng uống)*
Thuốc chống sung huyết mũi và các chế phẩm khác dùng cho mũi*
Corticosteroid (Toàn thân)
Corticosteroid (Đường mũi)*
Thuốc khác tác dụng lên hệ hô hấp
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Thuốc kháng cholinergic (đường mũi)
Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng (Đường mũi)*
Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng (Đường uống)*
Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng (Chiết xuất từ dị nguyên)
Thuốc kháng histamin tác dụng toàn thân
Cromone (Đường mũi)
Thuốc đối kháng thụ thể leukotriene
Thuốc chống sung huyết mũi (Dạng uống)*
Thuốc chống sung huyết mũi và các chế phẩm khác dùng cho mũi*
Corticosteroid (Toàn thân)
Corticosteroid (Đường mũi)*
Thuốc khác tác dụng lên hệ hô hấp
Miễn trừ trách nhiệm
Thuốc kháng cholinergic (đường mũi)
| Thuốc | Hàm lượng | Liều dùng | Lưu ý |
|---|---|---|---|
| Ipratropium bromide | Dạng xịt 0,06% |
≥6 tuổi: 42 mcg vào mỗi bên mũi mỗi 8–12 giờ Người lớn: 42–84 mcg vào mỗi bên mũi mỗi 6–12 giờ, kéo dài đến 3 tuần |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng (Đường mũi)*
| Thuốc | Hàm lượng | Liều dùng | Lưu ý |
|---|---|---|---|
| Azelastine | Dạng xịt 0,1% (140 mcg/nhát) |
≥6 tuổi & người lớn: 1 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Levocabastine | Dạng xịt mũi 0,05% |
≥9 tuổi & người lớn: 1 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 12 giờ Có thể tăng đến mỗi 6–8 giờ nếu cần |
|
| Olopatadine | Dạng xịt mũi 0,6% |
6–11 tuổi: 1 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 12 giờ ≥12 tuổi & người lớn: 2 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 12 giờ |
Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng (Đường uống)*
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý | |
|---|---|---|---|
| Trẻ em | Người lớn | ||
| Thế hệ 1 | |||
| Azatadine | 6–12 tuổi: 0,5–1 mg uống mỗi 12 giờ | 1–2 mg uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Brompheniramine |
≤3 tuổi: 0,4–1 mg/kg/ngày chia đều mỗi 6 giờ 3–6 tuổi: 1–2 mg uống mỗi 6–8 giờ 6–12 tuổi: 2–4 mg uống mỗi 6–8 giờ >12 tuổi: như người lớn |
8 mg uống mỗi 6–8 giờ | |
| Carbinoxamine |
2–5 tuổi: 1–2 mg uống mỗi 6–8 giờ 6–11 tuổi: 2–4 mg uống mỗi 6–8 giờ >12 tuổi: như người lớn |
4–8 mg uống mỗi 6–8 giờ | |
| Chlorpheniramine | 1–2 tuổi: 1 mg uống mỗi 12 giờ 2–6 tuổi: 1 mg uống mỗi 4–6 giờ Liều tối đa: 6 mg/ngày 6–12 tuổi: 2 mg uống mỗi 4–6 giờ Liều tối đa: 12 mg/ngày Dạng phóng thích kéo dài >12 tuổi: 12 mg uống mỗi 12 giờ trước khi ngủ |
4 mg uống mỗi 4–6 giờ Dạng phóng thích kéo dài: 12 mg uống mỗi 12 giờ Liều tối đa: 24 mg/ngày |
|
| Clemastine |
1–3 tuổi: 0,25–0,5 mg uống mỗi 12 giờ 3–6 tuổi: 0,5 mg uống mỗi 12 giờ 6–12 tuổi: 0,5–1 mg uống mỗi 12 giờ >12 tuổi: 1 mg uống mỗi 12 giờ Liều tối đa: 6 mg/ngày |
1 mg uống mỗi 12 giờ Liều tối đa: 6 mg/ngày |
|
| Cyproheptadine | - |
4–20 mg/ngày chia uống mỗi 8 giờ 32 mg/ngày hoặc 0,5 mg/kg/ngày |
|
| Dexchlorpheniramine |
2–5 tuổi: 0,5 mg uống mỗi 4–8 giờ Liều tối đa: 3 mg/ngày 6–12 tuổi: 1 mg uống mỗi 4–8 giờ Liều tối đa: 6 mg/ngày >12 tuổi: 2 mg uống mỗi 6–8 giờ Liều tối đa: 12 mg/ngày |
1–2 mg uống mỗi 4–8 giờ Liều duy trì: 6 mg uống mỗi 12 giờ |
|
| Dimetindene (dimethindene) | - | 1–2 mg uống mỗi 8 giờ | |
| Diphenhydramine |
2–6 tuổi: 6,25 mg uống 4–6 giờ Liều tối đa: 37,5 mg/ngày 6–<12 tuổi: 12,5–25 mg uống 4–8 giờ Liều tối đa: 150 mg/ngày >12 tuổi: như người lớn |
25–50 mg uống mỗi 6–8 giờ Liều tối đa: 300 mg/ngày |
|
| Homochlorcyclizine | Một vài nước chấp thuận dùng cho trẻ em: 5–10 mg uống 6–12 giờ | 10–20 mg uống mỗi 8 giờ | |
| Mebhydrolin napadisylate |
<2 tuổi: 50–100 mg/ngày uống chia nhiều liều 2–5 tuổi: 50–150 mg/ngày uống chia nhiều liều 6–10 tuổi: 100–200 mg/ngày uống chia nhiều liều >10 tuổi: như người lớn |
100–300 mg chia uống mỗi 8 giờ | |
| Oxatomide |
0,5 mg/kg/ngày uống mỗi 12 giờ Liều tối đa: 1 mg/kg mỗi 12 giờ |
30 mg uống mỗi 12 giờ | |
| Pheniramine |
5–10 tuổi: 22,5 mg uống mỗi 8 giờ >10 tuổi: như người lớn |
15–30 mg uống mỗi 8–12 giờ Liều tối đa: 3 mg/kg/ngày |
|
| Piprinhydrinate | 1,5 mg uống mỗi 8 giờ | 3 mg uống mỗi 8 giờ | |
| Promethazine |
2–5 tuổi: 5–15 mg/ngày chia uống mỗi 12–24 giờ 5–10 tuổi: 10–25 mg/ngày chia uống mỗi 12–24 giờ |
10–20 mg uống mỗi 8–12 giờ hoặc 25 mg uống liều duy nhất trước khi ngủ Liều tối đa: 60 mg/ngày |
|
| Thế hệ 2 | |||
| Acrivastine | ≥12 tuổi: 8 mg uống mỗi 8 giờ | 8 mg uống mỗi 8 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Bilastine |
6–11 tuổi với cân nặng ≥20 kg: 10 mg viên nén tan trong miệng mỗi 24 giờ ≥12 tuổi: 20 mg uống mỗi 24 giờ |
20 mg uống mỗi 24 giờ | |
| Cetirizine2 |
1–2 tuổi: 2,5 mg uống mỗi 12 giờ 2–6 tuổi: 2,5 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 5 mg uống mỗi 24 giờ >6 tuổi: 5 mg uống mỗi 12 giờ 10 mg uống mỗi 24 giờ |
5 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 10 mg uống mỗi 24 giờ |
|
| Desloratadine |
6–11 tháng: 1 mg uống mỗi 24 giờ 1–5 tuổi: 1,25 mg uống mỗi 24 giờ 6–11 tuổi: 2,5 mg uống mỗi 24 giờ ≥12 tuổi: 5 mg uống mỗi 24 giờ |
5 mg uống mỗi 24 giờ | |
| Ebastine |
6–12 tuổi: 5–10 mg uống mỗi 24 giờ >12 tuổi: 10 mg uống mỗi 24 giờ |
10–20 mg uống mỗi 24 giờ | |
| Fexofenadine |
2–11 tuổi: 30 mg uống mỗi 12 giờ ≥12 tuổi: 60 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 120–180 mg uống mỗi 24 giờ |
60 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 120–180 mg uống mỗi 24 giờ |
|
| Levocetirizine2 |
Viêm mũi dị ứng quanh năm 6 tháng–5 tuổi: 1,25 mg uống mỗi 24 giờ 6–11 tuổi: 2,5 mg uống mỗi 24 giờ ≥12 tuổi: 5 mg uống mỗi 24 giờ Viêm mũi dị ứng theo mùa 2–5 tuổi: 1,25 mg uống mỗi 24 giờ 6–11 tuổi: 2,5 mg uống mỗi 24 giờ ≥12 tuổi: 5 mg uống mỗi 24 giờ |
5 mg uống mỗi 24 giờ | |
| Loratadine |
2–12 tuổi ≤30 kg: 5 mg uống mỗi 24 giờ >30 kg: 10 mg uống mỗi 24 giờ ≥12 tuổi: 10 mg uống mỗi 24 giờ |
10 mg uống mỗi 24 giờ | |
| Mequitazine |
6–12 tuổi 20–30 kg: 2,5 mg uống mỗi 12 giờ 30–40 kg: 2,5 mg uống vào buổi sáng, sau đó 5 mg uống vào buổi tối >12 tuổi: 5 mg uống mỗi 12 giờ |
5 mg uống mỗi 12 giờ | |
| Mizolastine | ≥12 tuổi: 10 mg uống mỗi 24 giờ | 10 mg uống mỗi 24 giờ | |
| Rupatadine |
2–11 tuổi ≥10–<25 kg: 2,5 mg uống mỗi 24 giờ ≥25 kg: 5 mg uống mỗi 24 giờ ≥12 tuổi: 10 mg uống mỗi 24 giờ |
10 mg uống mỗi 24 giờ | |
1Trên thị trường có dạng phối hợp với montelukast. Vui lòng tham khảo ấn bản MIMS mới nhất để biết thêm về dạng bào chế và thông tin kê toa cụ thể.
Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng (Chiết xuất từ dị nguyên)
| Thuốc | Hàm lượng | Liều dùng | Lưu ý |
|---|---|---|---|
| Chiết xuất dị nguyên phấn hoa | 100 IR/mL 300 IR/mL |
Ngậm 1 viên nén dưới lưỡi trong 2 phút sau đó nuốt, dùng mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Chiết xuất dị nguyên mạt bụi nhà (D. pteronyssinus & D. farinae) |
10 IR/ML 300 IR/ML |
Liều khởi đầu Ngày 1-6 (10 IR/ML): Xịt dưới lưỡi với liều tăng dần/ngày: 1, 2, 4, 6, 8, 10 nhát xịt liên tục mỗi 24 giờ đến ngày 6 Ngày 7-9 (300 IR/ML): Xịt dưới lưỡi với liều tăng dần/ngày: 1, 2, 4 nhát xịt liên tục mỗi 24 giờ Liều duy trì Ngày 10 trở đi (300 IR/ML): Xịt 4 lần dưới lưỡi mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| 12 SQ-HDM dạng viên uống chứa bột đông khô | Trẻ em ≥12 tuổi & người lớn: Đặt 1 viên nén dưới lưỡi mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc kháng histamin tác dụng toàn thân
| Thuốc |
Liều dùng | Lưu ý | |
| Trẻ em | Người lớn | ||
| Ketotifen |
6 tháng-3 tuổi: 0,5 mg uống mỗi 12 giờ >3 tuổi: 1 mg uống mỗi 12 giờ Dạng phóng thích kéo dài >3 tuổi: 2 mg uống vào buổi tối hoặc 2 mg uống mỗi 12 giờ |
1-2 mg uống mỗi 12 giờ Dạng phóng thích kéo dài: 2 mg uống vào buổi tối hoặc 2 mg uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Cromone (Đường mũi)
| Thuốc | Hàm lượng | Liều dùng | Lưu ý |
|---|---|---|---|
| Acid cromoglicic (natri cromoglycate, natri cromolyn, dinatri cromoglycate, natri cromoglicate) |
Dạng xịt mũi 2% | 1-2 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 6 giờ Liều duy trì: 1 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Dạng xịt mũi 4% | 1 nhát xịt mỗi bên mũi 3-6 lần/ngày |
Thuốc đối kháng thụ thể leukotriene
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Montelukast1 |
6 tháng-2 tuổi: 4 mg cốm uống mỗi 24 giờ 2-5 tuổi: 4 mg uống mỗi 24 giờ 6-14 tuổi: 5 mg uống mỗi 24 giờ ≥15 tuổi & người lớn: 10 mg uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Pranlukast |
Trẻ em: 3,5 mg/kg uống mỗi 12 giờ Liều tối đa: 10 mg/kg/ngày không quá 450 mg uống mỗi 24 giờ Người lớn: 225 mg uống mỗi 12 giờ |
Thuốc chống sung huyết mũi (Dạng uống)*
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Phenylephrine |
≥12 tuổi & người lớn: 10 mg uống mỗi 4 giờ khi cần, kéo dài đến 7 ngày Liều tối đa: 60 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Phenylpropanolamine |
≥13 tuổi: Phối hợp với Phenylpropanolamine HCl 18 mg viên nén/viên nang: 2 viên nén/viên nang uống mỗi 4 giờ Liều tối đa: 8 viên nén/viên nang mỗi ngày Phối hợp với Phenylpropanolamine HCl 25 mg viên nén/viên nang: 1 viên nén/viên nang uống mỗi 4 giờ Liều tối đa: 4 viên nén/viên nang mỗi ngày |
|
| Pseudoephedrine |
6-12 tuổi ≤30 kg: 30 mg uống mỗi 12 giờ >30 kg: 60 mg uống 12 giờ ≥12 tuổi & người lớn 120 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 60 mg uống mỗi 4-6 giờ hoặc 240 mg uống mỗi 24 giờ Liều tối đa: 240 mg/ngày |
Thuốc chống sung huyết mũi và các chế phẩm khác dùng cho mũi*
| Thuốc | Hàm lượng | Liều dùng | Lưu ý |
| Ephedrine | Dạng nhỏ mũi 0,5% hoặc 1% |
>12 tuổi & người lớn: 1-2 giọt vào mỗi mũi tối đa mỗi 6 giờ Thời gian điều trị tối đa: 7 ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Dạng xịt mũi 0,5% |
6-<12 tuổi: 1-2 nhát xịt tối đa mỗi 4 giờ Thời gian điều trị tối đa: 3 ngày ≥12 tuổi & người lớn: 2-3 nhát xịt tối đa mỗi 4 giờ Thời gian điều trị tối đa: 3 ngày |
||
| Naphazoline | Dạng xịt mũi, dạng nhỏ mũi 0,05% |
≥12 tuổi: 1-2 giọt hoặc 1 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 6 giờ Thuốc: 1-2 giọt hoặc 1-2 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 6 giờ |
|
| Oxymetazoline |
Dạng nhỏ mũi 0,01% |
Sơ sinh <4 tuần: 1 giọt mỗi bên mũi mỗi 8-12 giờ Trẻ nhũ nhi <1 tuổi: 1-2 giọt mỗi bên mũi mỗi 8-12 giờ |
|
| Dạng xịt mũi, dạng nhỏ mũi 0,025% |
1-6 tuổi: 1-2 giọt mỗi 8-12 giờ 2-6 tuổi: 1-3 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 12 giờ Thời gian điều trị tối đa: 3 ngày |
||
| Dạng xịt mũi, dạng nhỏ mũi 0,05% |
≥6 tuổi & người lớn: 1-3 giọt hoặc 1-2 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 8-12 giờ Thời gian điều trị tối đa: 3-5 ngày |
||
| Dạng xịt mũi 0,1% | Người lớn: 2-3 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 12 giờ | ||
| Tetrahydrozoline | Dung dịch sử dụng đường mũi 0,1% | >6 tuổi & người lớn: nhỏ 2-4 giọt hoặc 3-4 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 3-4 giờ | |
| Dung dịch sử dụng đường mũi 0,05% | 2-6 tuổi: nhỏ 2-3 giọt mỗi bên mũi mỗi 4-6 giờ | ||
| Xylometazoline | Dạng xịt mũi, dạng nhỏ mũi 0,05% | 6-11 tuổi: nhỏ 1-2 giọt hoặc 1-2 nhát xịt mỗi bên mũi tối đa mỗi 8-12 giờ | |
| Dạng xịt mũi, dạng nhỏ mũi 0,1% | ≥12 tuổi & người lớn: nhỏ 2-3 giọt hoặc 1 nhát xịt mỗi bên mũi tối đa mỗi 8 giờ | ||
| Khác | |||
|---|---|---|---|
| Dexpanthenol | Dạng kết hợp với nước biển | 1-2 nhát xịt mỗi bên mũi khi cần |
Tác dụng không mong muốn
|
| Natri chloride1 | Dạng kết hợp với nước biển |
1-2 giọt mỗi bên mũi khi cần hoặc 2-3 nhát xịt mỗi mũi, mỗi 8 giờ khi cần |
Tác dụng không mong muốn
|
| 2,265 g bột hòa tan để rửa mũi | Hòa tan 1 gói với 250 mL nước trong bình xịt, sau đó rửa mũi bên mũi mỗi 12 giờ vào buổi sáng & trước khi đi ngủ | ||
1Trên thị trường có dạng phối hợp. Vui lòng tham khảo ấn bản MIMS mới nhất để biết thêm về dạng bào chế và thông tin kê toa cụ thể.
Corticosteroid (Toàn thân)
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
|---|---|---|
| Methylprednisolone | Liều cá thể hóa | Tác dụng không mong muốn
|
| Prednisolone | Trẻ em: 0,14-2 mg/kg/ngày chia 3 liều uống Người lớn: 5-60 mg uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Corticosteroid (Đường mũi)*
| Thuốc |
Hàm lượng |
Liều dùng | Lưu ý |
|
|---|---|---|---|---|
| Trẻ em | Người lớn | |||
| Beclomethasone | 50–100 mcg/liều dạng xịt mũi |
6–12 tuổi: như người lớn Liều tối đa: 0,4 mg/ngày |
100 mcg mỗi bên mũi 12–24 giờ hoặc 50 mcg mỗi bên mũi 6–8 giờ Liều tối đa: 0,4 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Budesonide | 32 mcg/liều dạng xịt mũi |
>6 tuổi: 1 nhát xịt mỗi bên mũi, mỗi 12–24 giờ Liều tối đa <12 tuổi: 0,5 mg/ngày |
2 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 24 giờ hoặc chia mỗi 12 giờ Dùng liều thấp nhất có hiệu quả để duy trì |
|
| 50 mcg/liều dạng xịt mũi | ||||
| 64 mcg/liều dạng xịt mũi | >6 tuổi: như người lớn | 2 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 24 giờDùng liều thấp nhất có hiệu quả để duy trì | ||
| 100 mcg/liều dạng xịt mũi | ||||
| Ciclesonide | 50 mcg/liều dạng xịt mũi |
Viêm mũi dị ứng theo mùa ≥6 tuổi hoặc viêm mũi dị ứng quanh năm ≥12 tuổi: 2 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 24 giờ Liều tối đa: 2 nhát xịt mũi bên/ngày |
2 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 24 giờ Liều tối đa: 2 nhát xịt mỗi bên/ngày |
|
| Fluticasone | 50 mcg/liều dạng xịt mũi |
4–11 tuổi: 1–2 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 24 giờ Liều tối đa: 2 nhát xịt mỗi bên mũi ≥12 tuổi: như người lớn |
2 nhát xịt mỗi bên mũi 12–24 giờ Liều tối đa: 4 nhát xịt mỗi bên mũi |
|
| 27,5 mcg/liều dạng xịt mũi | 2–11 tuổi: 1–2 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 24 giờ Liều duy trì: 1 nhát xịt mỗi bên mũi/ngày ≥12 tuổi: như người lớn |
2 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 24 giờ Liều duy trì: 1 nhát xịt mỗi bên mũi/ngày |
||
| Mometasone | 50 mcg/liều dạng xịt mũi |
Một số quốc gia chấp thuận sử dụng cho: 2–11 tuổi: 1 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 24 giờ ≥12 tuổi: như người lớn |
Liều khởi đầu: 2 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 24 giờ Liều duy trì: 1 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 24 giờ Liều tối đa: 4 nhát xịt mỗi bên mũi/ngày |
|
| Triamcinolone | 55 mcg/liều dạng xịt mũi |
2–5 tuổi: 1 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 24 giờ Liều tối đa: 1 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 24 giờ 6–12 tuổi: 1 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 24 giờ Liều tối đa: 2 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 24 giờ ≥12 tuổi: như người lớn |
Liều khởi đầu: 2 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 24 giờ Liều duy trì: 1 nhát xịt mỗi bên mũi mỗi 24 giờ |
|
Thuốc khác tác dụng lên hệ hô hấp
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Vi khuẩn đông khô (H. influenzae, D. pneumoniae, K. pneumoniae, K. ozaenae, S. aureus, S. pyogenes, S. viridans, N. catarrhalis đông khô) |
Điều trị giai đoạn cấp: 50 mg ngậm dưới lưỡi mỗi 24 giờ x 10 ngày Điều trị kéo dài: 50 mg ngậm dưới lưỡi mỗi 24 giờ x 10 ngày liên tiếp/tháng x 3 tháng |
Tác dụng không mong muốn
|
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
