Thuốc kháng virus
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Aciclovir (acyclovir) | Thủy đậu Có khả năng miễn dịch: 800 mg, uống mỗi 4 giờ (bỏ qua liều ban đêm) x 5-7 ngày Suy giảm miễn dịch: 10 mg/kg, tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ x 7-10 ngày Bệnh zona Có khả năng miễn dịch: 800 mg, uống mỗi 4 giờ x 5-7 ngày (bỏ qua liều ban đêm) hoặc 5 mg/kg, tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ Suy giảm miễn dịch: 10 mg/kg, tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ x 7-10 ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Famciclovir |
Thủy đậu Có khả năng miễn dịch: 500 mg, uống mỗi 8 giờ x 5-7 ngày Suy giảm miễn dịch: Giảm liều từ acivlovir tiêm tĩnh mạch để có tổng cộng 7-10 ngày điều trị 500 mg, uống mỗi 8 giờ Bệnh zona Có khả năng miễn dịch: 250-500 mg, uống mỗi 8 giờ x 7 ngày Suy giảm miễn dịch: 500 mg, uống mỗi 8 giờ x 7-10 ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Valaciclovir |
Thủy đậu Có khả năng miễn dịch: 1.000 mg, uống mỗi 8 giờ x 5 ngày Suy giảm miễn dịch: 1.000 mg, uống mỗi 8 giờ x 5-7 ngày Bệnh zona Có khả năng miễn dịch: 1.000 mg, uống mỗi 8 giờ x 7 ngày Suy giảm miễn dịch: 1.000 mg, uống mỗi 8 giờ x 7 ngày & thêm 2 ngày nữa sau khi các tổn thương đóng vảy |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Vaccine, kháng huyết thanh & thuốc miễn dịch
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Vaccine phòng bệnh zona (tái tổ hợp) (vaccine virus Herpes zoster) | ≥50 tuổi & ≥18 tuổi (tăng nguy cơ nhiễm herpes zoster): 0,5 mL tiêm bắp, sau đó là liều thứ 2 sau 2-6 tháng | Tác dụng không mong muốn
|
| Vaccine phòng thủy đậu (sống, giảm độc lực)2 (vaccine virus Varicella-zoster) | 0,5 mL tiêm dưới da, sau đó là liều thứ 2 sau 4-8 tuần ≥50 tuổi: 0,65 mL tiêm dưới da liều duy nhất |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Globulin miễn dịch của virus thủy đậu (IgG của virus Varicella-zoster) | Người lớn >40 tuổi: 625 đơn vị, tiêm bắp sâu liều duy nhất Chia nhiều liều & tiêm ở các vị trí khác nhau nếu >5 mL Có thể lặp lại liều sau 3 tuần nếu bệnh nhân tái phơi nhiễm hoặc liên tục phơi nhiễm với thủy đậu cho đến khi không còn nguy cơ phơi nhiễm |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
