Bệnh võng mạc đái tháo đường Tóm tắt về thuốc

Cập nhật: 28 November 2025

Thuốc chống đông, kháng tiểu cầu & tiêu sợi huyết (tiêu huyết khối)


Thuốc Hàm lượng có trên thị trường  Liều dùng Lưu ý
Sulodexide  250 LSU/viên nang  1-2 viên nang uống mỗi 12 giờ
Có thể tăng liều đến 4 viên nang uống mỗi 12 giờ
Tác dụng không mong muốn
  • Viên nang: Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, đau thượng vị, tiêu chảy)
  • Tiêm: Đau, bỏng rát & tụ máu tại vị trí tiêm
Hướng dẫn đặc biệt
  • Viên nang: uống lúc bụng đói
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân có cơ địa & bệnh chảy máu
  • Theo dõi thường xuyên các chỉ số đông máu
Dịch tiêm 300 LSU/mL
Dịch tiêm 600 LSU/mL
2 mL tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ

Thuốc trị rối loạn lipid


Thuốc Hàm lượng có trên thị trường  Liều dùng Lưu ý
Fenofibrate  145 mg/viên nén 1 viên nén uống mỗi 24 giờ Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (đau bụng, buồn nôn/nôn, tiêu chảy, đầy hơi); Tác dụng khác (tăng nồng độ homocysteine, tăng transaminase)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân có suy gan & thận, không dung nạp galactose & fructose
  • Theo dõi thường xuyên nồng độ transaminase & creatinine

Corticosteroid dùng cho mắt


Thuốc  Hàm lượng có trên thị trường Liều dùng Lưu ý
Dexamethasone  Thiết bị cấy vào mắt 0,7 mg 0,7 mg tiêm nội nhãn  Tác dụng không mong muốn
  • Mắt (tăng áp lực nội nhãn [IOP], chảy máu kết mạc, đau mắt, sung huyết kết mạc, tăng áp lực nhãn cầu, đục thủy tinh thể, bong dịch kính)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân bị tăng nhãn áp tiến triển & đang có hoặc nghi ngờ bị nhiễm trùng mắt hoặc quanh mắt, bao gồm phần lớn các bệnh do virus ở giác mạc & kết mạc, bao gồm đang nhiễm herpes simplex hoặc nhiễm nấm
  • Trước khi dùng thuốc, nên gây tê thích hợp & nên cho bệnh nhân dùng kháng sinh phổ rộng
  • Theo dõi dấu hiệu của nhiễm trùng (như viêm nội nhãn) trong 1 tuần sau khi dùng thuốc
Fluocinolone  Thiết bị cấy vào mắt 0,19 mg  0,19 mg tiêm nội nhãn vào mắt bị ảnh hưởng Tác dụng không mong muốn
  • Mắt (đục thủy tinh thể, tăng IOP, đau mắt, cảm giác bất thường ở mắt, sụp mí mắt, nhìn mở, giảm độ sắc nét, phù mí mắt, phù hoàng điểm, chảy máu kết mạc, mờ thủy tinh thể, tăng nhãn áp, chảy máu thủy tinh thể, chảy nước mắt); Thần kinh trung ương (choáng váng, đau đầu); Tiêu hóa (buồn nôn/nôn)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Không khuyến cáo điều trị đồng thời cả 2 mắt
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân bị tăng nhãn áp tiến triển & đang có hoặc nghi ngờ bị nhiễm trùng mắt hoặc quanh mắt, bao gồm phần lớn các bệnh do virus ở giác mạc & kết mạc, bao gồm đang nhiễm herpes simplex hoặc nhiễm nấm
  • Theo dõi dấu hiệu của nhiễm trùng (như viêm nội nhãn) trong 1 tuần sau khi dùng thuốc

Các thuốc tim mạch khác


Thuốc Hàm lượng có trên thị trường  Liều dùng Lưu ý
Calcium dobesilate  500 mg/viên nang Khởi đầu:
500-2.000 mg uống mỗi 24 giờ
Liều duy trì:

1.000 mg mỗi 24 giờ
Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (buồn nôn, tiêu chảy); Tác dụng khác (phát ban da, sốt, đau khớp & cơ, đau đầu)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Uống cùng thức ăn
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy thận nặng

Các chế phẩm khác dùng cho mắt


Thuốc Hàm lượng có trên thị trường  Liều dùng Lưu ý
Aflibercept  Dung dịch tiêm mắt 40 mg/mL  2 mg tiêm nội nhãn/tháng x 5 liều liên tiếp, sau đó là 2 mg tiêm nội nhãn mỗi 2 tháng
Khoảng cách điều trị có thể kéo dài sau 12 tháng đầu tiên dựa trên kết quả về thị giác và/hoặc phẫu thuật
Tác dụng không mong muốn
  • Mắt (xuất huyết kết mạc/thủy tinh thể, giảm thị lực, đau mắt, tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể, bong dịch kính, cảm giác có ruồi bay trong dịch kính, rách biểu mô sắc tố võng mạc, bong biểu mô sắc tố võng mạc, thoái hóa võng mạc, xói mòn/trầy xước giác mạc, cảm giác có dị vật trong mắt, tăng tiết nước mắt, phù mí mắt, viêm giác mạc chấm, sung huyết kết mạc & mắt)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân đang có hoặc nghi ngờ nhiễm trùng mắt hoặc quanh mắt & viêm nội nhãn nặng đang hoạt động
  • Tránh tiêm nếu IOP ≥30 mmHg
  • Tránh sử dụng ở bệnh nhân có dấu hiệu lâm sàng của mất chức năng thị giác do thiếu máu cục bộ không hồi phục
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử đột quỵ hoặc cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua (TIA) hoặc nhồi máu cơ tim (MI) trong vòng 6 tháng qua, viêm nội nhãn, các yếu tố nguy cơ gây rách biểu mô sắc tố võng mạc
  • Ngừng sử dụng thuốc 28 ngày trước khi phẫu thuật mắt hoặc trước khi phẫu thuật mắt theo kế hoạch
  • Theo dõi IOP, tưới máu thần kinh thị giác, thị lực
  • Theo dõi các dấu hiệu nhiễm trùng (ví dụ viêm nội nhãn) trong một tuần sau khi dùng thuốc
Ranibizumab  Dung dịch tiêm mắt 10 mg/mL   Tác dụng không mong muốn
  • Mắt (tăng IOP, xuất huyết kết mạc, cảm giác có ruồi bay trong dịch kính, đau mắt, sung huyết mắt, viêm dịch kính, bong dịch kính, xuất huyết võng mạc, rối loạn thị giác, kích ứng mắt, cảm giác có dị vật trong mắt, tăng tiết nước mắt, viêm bờ mi, khô mắt, ngứa mắt);
    Thận (nhiễm trùng đường tiết niệu); Tác dụng khác (đau đầu, viêm mũi họng, đau khớp)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Chống chỉ định ở bệnh nhân đang có hoặc nghi ngờ bị nhiễm trùng mắt hoặc quanh mắt & viêm nội nhãn nặng đang hoạt động
  • Thận trọng khi sử dụng ở bệnh nhân có tiền sử đột quỵ hoặc TIA
  • Theo dõi thị lực hàng tháng
  • Tránh dùng đồng thời với các thuốc ức chế VEGF-A khác
  • Trước khi dùng, cần gây tê đầy đủ và cho bệnh nhân dùng kháng sinh phổ rộng
  • Theo dõi IOP 30 phút sau khi dùng
  • Theo dõi các dấu hiệu nhiễm trùng (ví dụ viêm nội nhãn) trong một tuần sau khi dùng

Miễn trừ trách nhiệm

Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.

Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.

Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.

Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.