Content:
Thuốc chống đông, kháng tiểu cầu & tiêu sợi huyết (tiêu huyết khối)
Nội dung của trang này:
Thuốc chống đông, kháng tiểu cầu & tiêu sợi huyết (tiêu huyết khối)
Thuốc trị rối loạn lipid
Corticosteroid dùng cho mắt
Các thuốc tim mạch khác
Các chế phẩm khác dùng cho mắt
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Thuốc chống đông, kháng tiểu cầu & tiêu sợi huyết (tiêu huyết khối)
Thuốc trị rối loạn lipid
Corticosteroid dùng cho mắt
Các thuốc tim mạch khác
Các chế phẩm khác dùng cho mắt
Miễn trừ trách nhiệm
Thuốc chống đông, kháng tiểu cầu & tiêu sợi huyết (tiêu huyết khối)
| Thuốc | Hàm lượng có trên thị trường | Liều dùng | Lưu ý |
| Sulodexide | 250 LSU/viên nang | 1-2 viên nang uống mỗi 12 giờ Có thể tăng liều đến 4 viên nang uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Dịch tiêm 300 LSU/mL Dịch tiêm 600 LSU/mL |
2 mL tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch mỗi 24 giờ |
Thuốc trị rối loạn lipid
| Thuốc | Hàm lượng có trên thị trường | Liều dùng | Lưu ý |
| Fenofibrate | 145 mg/viên nén | 1 viên nén uống mỗi 24 giờ | Tác dụng không mong muốn
|
Corticosteroid dùng cho mắt
| Thuốc | Hàm lượng có trên thị trường | Liều dùng | Lưu ý |
| Dexamethasone | Thiết bị cấy vào mắt 0,7 mg | 0,7 mg tiêm nội nhãn | Tác dụng không mong muốn
|
| Fluocinolone | Thiết bị cấy vào mắt 0,19 mg | 0,19 mg tiêm nội nhãn vào mắt bị ảnh hưởng | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Các thuốc tim mạch khác
| Thuốc | Hàm lượng có trên thị trường | Liều dùng | Lưu ý |
| Calcium dobesilate | 500 mg/viên nang | Khởi đầu: 500-2.000 mg uống mỗi 24 giờ Liều duy trì: 1.000 mg mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Các chế phẩm khác dùng cho mắt
| Thuốc | Hàm lượng có trên thị trường | Liều dùng | Lưu ý |
| Aflibercept | Dung dịch tiêm mắt 40 mg/mL | 2 mg tiêm nội nhãn/tháng x 5 liều liên tiếp, sau đó là 2 mg tiêm nội nhãn mỗi 2 tháng Khoảng cách điều trị có thể kéo dài sau 12 tháng đầu tiên dựa trên kết quả về thị giác và/hoặc phẫu thuật |
Tác dụng không mong muốn
|
| Ranibizumab | Dung dịch tiêm mắt 10 mg/mL | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
