U mô đệm đường tiêu hóa Tóm tắt về thuốc

Cập nhật: 18 November 2025

Liệu pháp nhắm trúng đích


Thuốc Liều dùng Lưu ý
Avapritinib  Đột biến exon 18 của gen PDGFRA bao gồm bướu có D842 V:
300 mg uống mỗi 24 giờ đến khi bệnh tiến triển hoặc có độc tính không chấp nhận được
Tác dụng không mong muốn
  • Huyết học (thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm số lượng bạch cầu trung tính); Tiêu hóa (đau bụng, buốn nôn/nôn, tiêu chảy, GERD, giảm ngon miệng); Gan (tăng bilirubin máu, tăng transaminase); Thần kinh trung ương (choáng váng, rối loạn nhận thức, giảm trí nhớ); Tác dụng khác (tăng tiết nước mắt, đổi màu tóc, phát ban, phù, mệt mỏi)
Hướng dẫn đặc biệt
  • Nên dùng lúc bụng đói, ít nhất 1 giờ trước hoặc 2 giờ sau bữa ăn
  • Tránh dùng ở bệnh nhân suy nặng gan hoặc thận
  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân đã biết hoặc có nguy cơ kéo dài khoảng QT
  • Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời
  • Theo dõi công thức máu toàn bộ & xét nghiệm chức năng gan định kỳ trong lúc điều trị
Entrectinib  Bướu đặc dương tính với dung hợp gen NTRK:
600 mg uống mỗi 24 giờ đến khi bệnh tiến triển hoặc có độc tính không chấp nhận được
Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, tiêu chảy, táo bón, khó tiêu); Thần kinh trung ương (choáng váng, suy giảm nhận thức, loạn cảm giác); Hô hấp (ho, khó thở); Cơ xương (đau cơ, đau khớp); Tác dụng khác (mệt mỏi, phù, tăng cân, sốt, rối loạn thị giác)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy tim sung huyết, suy thận nặng & suy gan trung bình đến nặng
  • Đánh giá phân suất tống máu thất trái trước khi bắt đầu
  • Theo dõi xét nghiệm chức năng gan mỗi 2 tuần trong 1 tháng đầu điều trị, tiếp theo là hàng tháng hoặc khi có chỉ định lâm sàng sau đó, nồng độ acid uric huyết thanh trước & định kỳ khi điều trị, & để phát hiện dấu hiệu và triệu chứng của suy tim sung huyết, tăng acid uric máu
Imatinib  400 mg uống mỗi 24 giờ
Theo chỉ định, có thể tăng đến 800 mg/ngày, uống 
Tác dụng không mong muốn
  • Thần kinh trung ương (đau đầu); Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, tiêu chảy, đau bụng); Cơ xương (đau khớp, co thắt & chuột rút cơ); Ngoài da (viêm da, chàm, phát ban); Huyết học (giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu, mệt mỏi); Tác dụng khác (phù ngoại biên, ứ dịch)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy gan hoặc thận, có tiền sử bệnh tim mạch, ứ dịch nặng
  • Nên theo dõi cân nặng, công thức máu toàn bộ, xét nghiệm chức năng gan
Larotrectinib  Bướu đặc dương tính với dung hợp gen NTRK:
100 mg uống mỗi 12 giờ đến khi bệnh tiến triển hoặc có độc tính không chấp nhận được
Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, tiêu chảy, táo bón); Tác dụng khác (mệt mỏi, choáng vàng, thiếu máu, tăng ALT & AST, ho)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy gan trung bình đến nặng
  • Có thể làm giảm khả năng lái xe hoặc vận hành máy
  • Theo dõi xét nghiệm chức năng gan mỗi 2 tuần trong 1 tháng đầu điều trị, tiếp theo là hàng tháng hoặc khi có chỉ định lâm sàng sau đó 
Regorafenib  160 mg uống mỗi 24 giờ trong 21 ngày đầu của chu kỳ 28 ngày  Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, tiêu chảy, viêm niêm mạc, giảm ngon miệng); Ngoài da (hồng ban loạn cảm giác ở bàn tay-bàn chân, phát ban, rụng tóc); Huyết học (thiếu máu, giảm tiểu cầu, chảy máu); Tác dụng khác (tăng huyết áp, mệt mỏi, khó phát âm, giảm canxi máu, giảm phosphat máu)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy gan hoặc thận
  • Theo dõi để phát hiện bất thường xét nghiệm sinh hóa & chuyển hóa, ảnh hưởng trên gan, chảy máu, thiếu máu cục bộ cơ tim, thủng đường tiêu hóa, biến chứng lành vết thương, độc tính ngoài da
Sunitinib  50 mg uống mỗi 24 giờ x 4 tuần, sau đó là 2 tuần không dùng thuốc để hoàn thành một chu kỳ 6 tuần  Tác dụng không mong muốn
  • Tiêu hóa (buồn nôn/nôn, tiêu chảy, khó tiêu, viêm miệng); Ngoài da (hồng ban loạn cảm giác ở bàn tay-bàn chân, phát ban, khô da, đổi màu tóc, đổi màu da); Tác dụng khác (tăng huyết áp, mệt mỏi, chán ăn, thuyên tắc phổi, giảm tiểu cầu, chảy máu do khối u, sốt giảm bạch cầu trung tính)

Hướng dẫn đặc biệt

  • Dùng thận trọng ở bệnh nhân hoại tử xương hàm, thủ thuật phẫu thuật, đổi màu da, rối loạn tiêu hóa, chảy máu & ảnh hưởng huyết học, ảnh hưởng tim mạch, tăng huyết áp, suy giáp, tăng lipase & amylase huyết thanh, co giật, hội chứng phân giải khối u
  • Có thể gây chóng mặt trong khi điều trị

Miễn trừ trách nhiệm

Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.

Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.

Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.

Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.